II.
1. has been ; were invented
Trong câu này có "since" là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành ; thường sau since là quá khứ đơn, nhưng computers mà invented thì không đúng, nên chỗ thứ 2 là bị động.
2. being entered
Chỗ này cần bị động vì sự vật mà done sth thì kì (tương tự như câu 1)
7. was
Vì chỗ này là thì quá khứ đơn
8. will have stopped
Sau "By the time" + tương lai hoàn thành
III.
1. educators
Sau many + danh từ số nhiều
4. entertainments
Sau many kind(s) là số nhiều
Bạn chỉ sai những câu mình vừa nêu thoii nhé ^^. Còn lại hầu như đúng hết rùi