Task 2: Supply the correct tense or form of the verbs.
6. will have => Câu điều kiện loại 1: If + S + V(present simple), S + will + V(inf).
7. would be => Câu điều kiện loại 2: If + S + V(past simple), S + would + V(inf).
8. will die => Câu điều kiện loại 1: If + S + V(present simple), S + will + V(inf).
9. was watching - came => S + was/were + V-ing, S + V(past simple). (Một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào).
10. were listening => Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing.
Task 3: Give the correct form of the words.
1. environmentalists (n): nhà môi trường.
2. industrial (adj): thuộc về công nghiệp.
3. carefully (adv): một cách cẩn thận.
4. untreated (adj): không được xử lí.
5. contamination (n): sự ô nhiễm.
Task 4: Choose the correct word or phrase
1. B. as => So sánh bằng: as + ... + as.
2. B. However: Tuy nhiên.
3. C. occurs (v): diễn ra.
4. D. gaze => Gaze at: nhìn chằm chằm vào.
5. D. wasteful (adj): lãng phí.
6. D. are used
7. C. loss (n): sự mất đi.
8. B. Too much