1, was
2, doesn't have
3, will arrive
Giải thích : Thời gian ở cuối câu là "tomorrow" chứ không phải :" the next day" ; động từ tường thuật là "say" ở hiện tại
4, arrived
Giải thích : Thời gian ở cuối câu là "yesterday" chứ không phải :" the previous day" nên ta dùng quá khứ đơn mà không lùi thì
5, be
6, graduated
Giải thích : Cuối câu có mốc thời gian "in 1991" là mốc thời gian không đổi trong quá khứ nên ta chỉ dùng quá khứ đơn
7, moved
8. consists
9. will be.
10. got.
11. was.
12. called
13. get.
14. was.
15. are.
16. arrived.
17. could not.
18. felt.
19. can.