Cho \({\left( {a - 1} \right)^{{{ - 2} \over 3}}} \le {\left( {a - 1} \right)^{{{ - 1} \over 2}}}\) Khi đó ta có thể kết luận về a là: A.\(a \ge 2\)B.\(1 < a \le 2\)C.\(1 < a\)D.\(\left[ \matrix{ a < 1 \hfill \cr a \ge 2 \hfill \cr} \right.\)
Hàm số \(y = 2{x^4} + 1\) đồng biến trên khoảng nào? A.\(\left( {0; + \infty } \right)\)B.\(\left( { - \dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)C.\(\left( { - \infty ; - \dfrac{1}{2}} \right)\)D.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)
Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng? A.Hình hộp chữ nhậtB.Hình tứ diện đềuC.Hình chóp tứ giác đềuD.Hình lăng trụ tam giác
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):2x - 3y + 1 = 0\) và \(\left( {{d_2}} \right):x + y - 2 = 0\). Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến \({d_1}\) thành \({d_2}\) . A.Vô sốB.\(0\)C.\(1\)D.\(4\)
Cho \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt {2x + 1} - 1}}{x}\) và \(J = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^2} + x - 2}}{{x - 1}}\) . Tính \(I + J\). A.\(3\)B.\(5\)C.\(4\)D.\(2\)
Tìm tất cả các giá trị thực của than số \(m\) để phương trình \(5\cos x - m\sin x = m + 1\) có nghiệm. A.\(m \leqslant 12\)B.\(m \leqslant - 13\) C.\(m \leqslant 24\)D.\(m \geqslant 24\)
Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có thể tích bằng \(2017\). Tính thể tích khối đa diện \(ABCB'C'\). A.\(\dfrac{{2017}}{2}\)B.\(\dfrac{{4034}}{3}\)C.\(\dfrac{{6051}}{4}\) D.\(\dfrac{{2017}}{4}\)
Gieo ngẫu nhiên \(2\) con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên \(2\) con súc sắc đó bằng \(7\). A.\(\dfrac{7}{{12}}\)B.\(\dfrac{1}{6}\)C.\(\dfrac{1}{2}\)D.\(\dfrac{1}{3}\)
Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng \(2\). A.\(\dfrac{{4\sqrt 2 }}{3}\)B.\(\sqrt 2 \)C.\(\dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\)D.\(2\sqrt 2 \)
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? A.\({u_n} = {n^2}\)B.\({u_n} = {( - 1)^n}n\)C.\({u_n} = \dfrac{n}{{{3^n}}}\) D.\({u_n} = 2n\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến