Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = mx - \sin x\) đồng biến trên \(\mathbb{R}.\) A.\(m > 1.\)B.\(m \le - 1.\)C.\(m \ge 1.\)D.\(m \ge - 1.\)
Giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 2\) là: A.\( - 20\)B.\(7\)C.\( - 25\)D.\(3\)
Cho \(a,b,c>0.\) Giả sử \(\frac{4}{a}+\frac{5}{b}+\frac{3}{c}\ge A\left( \frac{3}{a+b}+\frac{2}{b+c}+\frac{1}{c+a} \right).\) Khi đó giá trị lớn nhất có thể có của \(A\) là: A.5B.6C.3D.4
Cho \(a,b,c>0.\) Giả sử rằng \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\ge A\left( \frac{1}{a+2b}+\frac{1}{b+2c}+\frac{1}{c+2a} \right)\) Khi đó giá trị có thể của \(A\) là: A.5B.6C.3D.4
Cho \(x,y>0\) thỏa mãn \(x+y=1.\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(M=\frac{1}{{{x}^{2}}+{{y}^{2}}}+\frac{2}{xy}\) là: A.\(10\) B.\(20\) C. \(15\) D.\(18\)
Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.\(a > 0,b 0.\)B.\(a > 0,b < 0,c < 0.\)C.\(a > 0,b > 0,c < 0.\)D.\(a 0,c < 0.\)
Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành? A.\(y = {x^4} + 5{x^2} - 1.\)B.\(y = - {x^3} - 7{x^2} - x - 1.\)C.\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 2.\)D.\(y = - {x^4} - 4{x^2} + 1.\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 2\) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình \({\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2} \right)^3} - 3{\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2} \right)^2} + 2 = 0\) có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?A.\(7\)B.\(9\)C.\(6\)D.\(5\)
Cho hàm số \(y = \left( {m + 1} \right){x^4} - \left( {m - 1} \right){x^2} + 1.\) Số các giá trị nguyên của \(m\) để hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu là: A.\(1\)B.\(0\)C.\(3\)D.\(2\)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({x^3} - 3x + 2m = 0\) có ba nghiệm thực phân biệt. A.\(m \in \left( { - 2;2} \right).\)B.\(m \in \left( { - 1;1} \right).\)C.\(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)D.\(m \in \left( { - 2; + \infty } \right).\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến