Quy ước
A: thân cao
a: thân thấp
B: hạt vàng
b: hạt xanh
Kiểu gen quy định các tính trạng
- Chiều cao thân:
+ Thân cao: AA, Aa
+ Thân thấp: aa
- Màu hạt
+ Hạt vàng: BB, Bb
+Hạt xanh: bb
a. Thân cao hạt vàng × thân thấp hạt xanh
+ TH1:
P: $AABB$ × $aabb$
G: $AB$ × $ab$
F1: $100$% $AaBb$
TLKH: $100$% thân cao hạt vàng
+ TH2:
P: $AABb$ × $aabb$
G: ($\frac{1}{2}$$AB$: $\frac{1}{2}$$Ab$) × $ab$
F1: $\frac{1}{2}$$AaBb$: $\frac{1}{2}$$Aabb$
TLKH: 50% thân cao hạt vàng: 50% thân cao hạt xanh
+ TH3:
P: AaBB × aabb
G: ($\frac{1}{2}$$AB$: $\frac{1}{2}$$aB$) × $ab$
F1: $\frac{1}{2}$$AaBb$: $\frac{1}{2}$$aaBb$
TLKH: 50% thân cao hạt vàng: 50% thân thấp hạt vàng
+ TH4:
P: $AaBb$ × $aabb$
G: ($\frac{1}{4}$$AB$: $\frac{1}{4}$$Ab$: $\frac{1}{4}$$aB$: $\frac{1}{2}$$ab$) × $ab$
F1: $\frac{1}{4}$$AaBb$: $\frac{1}{4}$$Aabb$: $\frac{1}{4}$$aaBb$: $\frac{1}{2}$$aabb$
TLKH: 25% thân cao hạt vàng: 25% thân cao hạt xanh: 25% thân thấp hạt vàng: 25% thân thấp hạt xanh
b. Thân cao, hạt xanh × thân thấp hạt vàng
+ TH1:
P: $AAbb$ × $aaBB$
G: $Ab$ × $aB$
F1: 100% $AaBb$
TLKH: 100% thân cao hạt vàng
+ TH2:
P: $AAbb$ × $aaBb$
G: $Ab$ × ($\frac{1}{2}$$aB$: $\frac{1}{2}$$ab$)
F1: $\frac{1}{2}$$AaBb$: $\frac{1}{2}$$Aabb$
TLKH: 50% thân cao hạt vàng: 50% thân cao hạt xanh
+ TH3:
P: $Aabb$ × $aaBB$
G: ($\frac{1}{2}$$Ab$: $\frac{1}{2}$$ab$) × $aB$
F1: $\frac{1}{2}$$AaBb$: $\frac{1}{2}$$aaBb$
TLKH: 50% thân cao hạt vàng: 50% thân thấp hạt vàng
+TH4:
P: $Aabb$ × $aaBb$
G: ($\frac{1}{2}$$Ab$: $\frac{1}{2}$$ab$) × ($\frac{1}{2}$$aB$: $\frac{1}{2}$$ab$)
F1: $\frac{1}{4}$$AaBb$: $\frac{1}{2}$$Aab$: $\frac{1}{4}$$aaBb$: $\frac{1}{4}$$aabb$
TLKH: 25% thân cao hạt vàng: 25% thân cao hạt xanh: 25% thân thấp hạt vàng: 25% thân thấp hạt xanh