$\text{@su}$
1, meeting - to see
→ enjoy + V-ing = like + V-ing (thích làm gì, vui khi làm gì)
hope + to V : hy vọng làm gì
2, drinking
→ prefer + V-ing : thích cái gì hơn
3, waiting
→ Would you mind V-ing ...? : Bạn có phiền làm gì đó hay không?
4, playing
→ like + V-ing : thích làm gì đó
5, staying/play
→ (giống câu 2)
6, to go
→ would like to V : muốn làm gì đó hơn
7, making
→ (tương tự với like, enjoy)
8, spending
→ detest + V-ing (bắt buộc)
9, to suft / sufting
→ start có thể đi với cả V-ing và to V (nhưng câu trên bn chỉ chọn 1 trong 2 thôi)
10, to concentrate / wandering
→ try to do sth (to V) : cố gắng làm gì (khác với try + V-ing : thử làm gì)
keep + V-ing : giữ việc gì, cứ làm việc gì
$\text{#BTS}$