$1$. Do - do
`->` You/we/DT số nhiều + do
$2$. doesn't
`->` But là liên từ có ý nghĩa là “nhưng, nhưng mà”, dùng để chỉ sự đối lập giữa 2 mệnh đề. But thường đứng ở giữa câu và được ngăn cách bởi dấu phẩy.
`->` He/she/it/DT số ít + does
`->` Phủ định của "does" là "doesn't"
$3$. do
`->` You/we/DT số nhiều + do
$4$. Does - does
`->` He/she/it/DT số ít + does
$5$. don't
`->` But là liên từ có ý nghĩa là “nhưng, nhưng mà”, dùng để chỉ sự đối lập giữa 2 mệnh đề. But thường đứng ở giữa câu và được ngăn cách bởi dấu phẩy.
`->` You/we/DT số nhiều + do
`->` Phủ định của "do" là "don't"
$6$. do
`->` You/we/DT số nhiều + do
$7$. Does - doesn't
`->` He/she/it/DT số ít + does
`->` Phủ định của "does" là "doesn't"
$8$. Do - don't
`->` You/we/DT số nhiều + do
`->` Phủ định của "do là "don't"
$9$. does
`->` Động từ đứng sau He/she/it/DT số ít + "-s/es"
$10$. does
`->` He/she/it/DT số ít + does