1. D
than => so sánh hơn kém
healthy => healthier (y => i thêm -er)
2. C
stay in shape: giữ vóc dáng
3. D
overweight: béo phì, tăng cân
4. B
lose weight: giảm cân
5. C
afford: có khả năng chi trả
6. A
help sb feel + adj: giúp ai cảm thấy như thế nào
7. C
orphanage (n) trại trẻ mồ côi
8. A
harmful: có hại
dịch: ăn quá nhiều đường thì có hại đến sức khoẻ của chúng ta.
9. D
raise money: gây quỹ
10. A
say sorry for: nói lời xin lỗi vì
11. A
on time: đúng giờ
12. C
save oneself: ai đó tự tiết kiệm
13. C
môn cờ vua là một môn thể thao (sport)
14. C
plenty of sth: dồi dào cái gì
15. A
stay in shape: giữ vóc dáng
16. B
hỏi: tôi có thể xem cái đĩa mới của tôi ngay lúc này được không?
trl: Được, tôi cũng muốn xem nó nữa
17. B
hỏi: Bạn có muốn một ít nước chanh không?
trl: tôi có thể xin một ít nước được không?
18. B
dịch: Để được 10 điểm .... bạn sẽ phải làm việc chăm chỉ
19. C
mện đề qua hệ thể hiện sở hữu cách whose + Nouns (danh từ)
20. D
would you mind + Ving: bạn có phiền làm gì
21. C
be going to V là thì tương lai gần diễn tả một kế hoạch trong tương lai
22. A
spend time Ving: dành tgian làm việc gì
23. B
be + adj (good)
S + be adj/adv enough to V: ai đủ như thế nào để làm gì
24. A
S + be adj/adv enough to V: ai đủ như thế nào để làm gì
25. B
dịch: uống nhiều nước và uống ít pessi
(nếu uống nước nhiều sẽ tốt cho cơ thể, uống pessi thì chỉ để giải khát nhưng nếu uống nhiều sẽ không tốt cho cơ thể)