9. Generosity (sự hào phóng, sau sở hữu cách ta cần một danh từ)
10. Annoy (làm phiền, quấy rầy)
11. Nomadic (nay đây mai đó, nhận thấy sau khoảng trống là một danh từ nên ta cần một adj để bổ nghĩa cho nó)
12. Picking (thu hoạch)
13. Raising (chăn nuôi gia súc)
14. Vast (rộng lớn)
15. Flying (flying kite: thả diều)