11. Had eaten ( ctruc: qkht + by the time+ qkđ)
12. Was dancing ( When + qkđ, qktd : để chỉ một hành động xen vào hành động khác đang diễn ra, hành động xen vào chia ở qkđ)
13. Broke ( tương tự câu trên ta cx có qkđ+ while+ qktd để chỉ một hành động xen vào hành động khác đag xảy ra: có một tên trộm đã đột nhập vào nhà trong khi ctoi đang xem ti vi)
Rewrite each sentences
14. After he had done all his homework, he went to home ( after+ qkht, qkđ)
15. While i was staying in paris last summer, I met her ( tương tự câu 13)