A.1B.2C.3D.5
A.2B.vô sốC.4D.1
Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + \left( {m + 2} \right)x - m}}{{x + 1}}\,\,\,\,\left( {{C_m}} \right)\), (d): \(y = - x - 4\). Nếu (d) cắt \(\left( {{C_m}} \right)\) tại hai điểm M và N đối xứng nhau qua đường thẳng \(y = x\) thì giá trị của m là:A.\(m = 1\)B.\(m = 2\)C.\(m = - 2\)D.\(m = - 1\)
Số điểm chung của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\) và đồ thị hàm số \(y = - {x^2} + 4\) có tất cả bao nhiêu điểm chung?A.\(4\)B.\(1\)C.\(0\)D.\(2\)
A.0B.1C.2D.3
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) có đồ thị (C). Đường thẳng d: \(y = m\) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi:A.\(0 \le m \le 4\)B.\(m < 0\)C.\(m > 0\)D.\(0 < m < 4\)
Cho hàm số \(y = {x^3} - \left( {2m - 1} \right){x^2} - m + 1\,\,\,\left( {{C_m}} \right)\). Tìm m để đường thẳng d: \(y = 2mx - m + 1\) cắt \(\left( {{C_m}} \right)\) tại 3 điểm phân biệt.A.\(m \ne - \frac{1}{2}\)B.\(m \ne \left\{ {0;\, - \frac{1}{2}} \right\}\)C.D.
Các đồ thị của hàm số \(y = 3 - \dfrac{1}{x}\) và \(y = 4{x^2}\) tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là:A.\(x = - 1\) B.\(x = 1\)C.\(x = 2\)D.\(x = \dfrac{1}{2}\)
A.1B.2C.3D.4
Xét phương trình \({x^3} + 3{x^2} = m\). Nhận xét đúng là:A.Với \(m = 5\) thì phương trình có 3 nghiệm.B.Với \(m = - 1\) thì phương trình có 2 nghiệm.C.Với \(m = 4\) thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt.D.Với \(m = 2\) thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến