Tìm x biết cănx -1/cănx +1
tìm x
\(\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}< \dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}< \dfrac{2}{3}\\ \Leftrightarrow\dfrac{3\sqrt{x}-3}{3\left(\sqrt{x}+1\right)}< \dfrac{2\sqrt{x}-2}{3\left(\sqrt{x}+1\right)}\\ \Rightarrow3\sqrt{x}-3< 2\sqrt{x}-2\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}< 1\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x< 1\\x\ge0\end{matrix}\right.\Rightarrow x\le0< 1\)
Tính (căn10+7căn2).căn(27−7căn5)
Tính :
1) \(\left(\sqrt{10}+7\sqrt{2}\right).\sqrt{27-7\sqrt{5}}\)
2) \(\dfrac{\sqrt{15}-\sqrt{12}}{\sqrt{5}-2}-\dfrac{6+2\sqrt{6}}{\sqrt{3}+\sqrt{2}}\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình 7(x − 1) + 3y = 2xy
tìm nghiệm nguyên của phương trình \(7\left(x-1\right)+3y=2xy\)
Tìm GTLN của L=12−x−cănx/căn(x+4)
Cho:L=\(\dfrac{12-x-\sqrt{x}}{\sqrt{x+4}}\) (x\(\ge\)2;x\(e\)3)
a) Tìm GTLN
b) Tìm x sao cho cho L=2x
Rút gọn A=(2căn2−căn5+3căn2)(căn18−căn20+2căn2)
Rút gọn \(A=\left(2\sqrt{2}-\sqrt{5}+3\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{18}-\sqrt{20}+2\sqrt{2}\right)\)
Tìm Ngiệm nguyên của phương trình x + y + xy = 4
tìm Ngiệm nguyên của phương trình x + y + xy = 4
Rút gọn D=căn(căn5+2)−căn(cănc5−2)/căn(căn5+1) - căn(3-2 căn2)
Rút gọn \(D=\dfrac{\sqrt{\sqrt{5}+2}-\sqrt{\sqrt{5}-2}}{\sqrt{\sqrt{5}+1}}-\sqrt{3-2\sqrt{2}}\)
Chứng minh rằng x^4 + 5/ căn(x^4 + 4) ≥2
cho x là số thực bất kì, CMR: \(\dfrac{x^4+5}{\sqrt{x^4+4}}\) ≥2
Thực hiện phép tính (căn2 + 1)^3 - (căn 2 − 1)^3
1.Thực hiện phép tính sau:
a) (\(\sqrt{2}+1\))3 - (\(\sqrt{2}-1\))3
b) \(\dfrac{1}{\sqrt{2}+\sqrt{2+\sqrt{3}}}+\dfrac{1}{\sqrt{2}-\sqrt{2-\sqrt{3}}}\)
Rút gọn biểu thức tan^2α(2cos^2α+sin^2α−1)
Rút gọn biểu thức
\(\tan^2\alpha\left(2\cos^2\alpha+\sin^2\alpha-1\right)\)
Tính 2(x^3+y^3)−3(x^2+y^2)+30
Cho x + y = 1
Tính : \(2\left(x^3+y^3\right)-3\left(x^2+y^2\right)+30\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến