Diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của hình nón có bán kính đáy \(R = a\) và đường sinh \(l = a\sqrt 2 \) là :A.\({S_{xq}} = 2\pi {a^2}.\)B.\({S_{xq}} = \pi {a^2}.\)C.\({S_{xq}} = \pi \sqrt 2 {a^2}.\)D.\({S_{xq}} = \sqrt 2 {\pi ^2}a.\)
Tìm hệ số của \({x^3}\) trong khai triển thành đa thức của biểu thức \({\left( {x - 2} \right)^7}\)A.\(560.\)B.\(10.\)C.\( - {2^4}C_7^3.\)D.\(45.\)
Cho \(a,\,b,\,x\) là các số thực dương khác \(1,\) biết \({\log _a}x = m;\,{\log _b}x = n.\) Tính \({\log _{ab}}x\) theo \(m;\,n.\)A.\(\dfrac{1}{m} + \dfrac{1}{n}.\)B.\(\dfrac{1}{{m + n}}.\)C.\(\dfrac{{m + n}}{{m.n}}\)D.\(\dfrac{{mn}}{{m + n}}.\)
Hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\) nghịch biến trên tập nào dưới đây ?A.\(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)C.\(\mathbb{R}.\)D.\(\left( {0; + \infty } \right).\)
Cho các hình vẽ sau:Trong các hình trên, hình nào có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?A.Hình 3B.Hình 2 và hình 3C.Hình 1D.Hình 1 và hình 4
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A.Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước.B.Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.C.Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.D.Qua bốn điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng.
Giải phương trình \(\cot x = - 1\).A.\(x = - \dfrac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)B.\(x = - \dfrac{\pi }{4} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)C.\(x = \pi + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)D.\(x = - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB = BC = AC = CD = DB = a,\,\,AD = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(AB\), điểm \(O\) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác \(BCD\). Đường thẳng cắt mặt phẳng \(\left( {MCD} \right)\) tại \(G\). Tính diện tích tam giác \(GAD\).A.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^2}}}{{32}}\)B.\(\dfrac{{3\sqrt 3 {a^2}}}{{32}}\)C.\(\dfrac{{3\sqrt 3 {a^2}}}{{16}}\)D.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^2}}}{{16}}\)
Đề kiểm tra một tiết môn toán của lớp \(12A\) có \(25\) câu trắc nghiệm, mỗi câu có phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án. Tính xác suất để học sinh đó làm đúng đáp án \(15\) câu.A.\(\dfrac{{15}}{{{4^{25}}}}\)B.\(\dfrac{{C_{25}^{15}{{.3}^{10}}}}{{{4^{25}}}}\)C.\(\dfrac{{C_{25}^{15}{{.3}^{15}}}}{{{4^{25}}}}\)D.\(\dfrac{{C_{25}^{15}{{.3}^{10}}}}{{{4^{20}}}}\)
Khai triển đa thức \(P\left( x \right) = {\left( {\dfrac{1}{3} + \dfrac{2}{3}x} \right)^{10}} = {a_0} + {a_1}x + ... + {a_9}{x^9} + {a_{10}}{x^{10}}\). Tìm hệ số \({a_k}\,\,\left( {0 \le k \le 10;\,\,k \in \mathbb{N}} \right)\) lớn nhất trong khai triển trên.A.\(\dfrac{{{2^7}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^7\)B.\(1 + \dfrac{{{2^7}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^7\)C.\(\dfrac{{{2^6}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^6\)D.\(\dfrac{{{2^8}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^8\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến