31.They are preparing dinner. (Họ đang chuẩn bị bữa tối)
- Dinner are being prepared by them .
- S + is/am/are (not) + being + V3/ed
Dịch
-Bữa tối đang được họ chuẩn bị.
32. The manager wasn’t signing those papers( Người quản lý đã không ký những giấy tờ đó)
-Those papers weren't being signed by the manager.
- S + was/were (not) + being +V3/ed
Dịch
- Những giấy tờ đó không được ký bởi người quản lý
33. Were the waiters serving the customers? ( Nhân viên phục vụ có phục vụ khách hàng không?)
- Were the customer being served by the waiters?
Dịch :
- Khách hàng có được phục vụ bởi những người phục vụ không?
34. They held the 22nd SEA game in Vietnam in 2003. ( Họ đã tổ chức SEA game 22 tại Việt Nam vào năm 2003.)
- The 22nd SEA game was held in Vietnam in 2003.
-S + was/were (not) + V3/ed
Dịch :
- SEA game lần thứ 22 được tổ chức tại Việt Nam vào năm 2003.
35. No one saw the UFO( Không ai nhìn thấy UFO.)
- The UFO wasn't seen .
- S + was/were (not) + V3/ed
Dịch
- UFO không được nhìn thấy.
36. What are you looking for? ( Bạn đang tìm kiếm điều gì?)
-What is being looked for by you? ( Thụ động )
37. We must finish the project on time.(Chúng ta phải hoàn thành dự án đúng hạn)
- The project must be finished on time.
-Must (not) + be + V3/ed
Dịch
- Dự án phải được hoàn thành đúng thời hạn.