So sánh căn bậc [4] và 12
bài 1 : so sánh
a, 34\sqrt[4]{3}43 và 12 ( ghi kết qua luôn không cần làm)
b, 2+11\sqrt{2}+\sqrt{11}2+11và 3+5\sqrt{3}+53+5
c, 35\sqrt[5]{3}53 và 53\sqrt[3]{5}35
e, 30−4524\dfrac{30-\sqrt[2]{45}}{4}430−245
bài 2 : cho a>1 cmr : a>a\sqrt{a}a
b, cho 0a\sqrt{a}a
Bài 1:
a, 34\sqrt[4]{3}43 < 12
b, 2\sqrt{2}2 + 11\sqrt{11}11 < 3\sqrt{3}3 +5
c, 35\sqrt[5]{3}53 < 53\sqrt[3]{5}35
Bài 2:
a, Ta có : a= a\sqrt{a}a * a\sqrt{a}a > a (vì a>1)
b, tương tự
Tính HB, HC, biết AB/AC = 5/7, AH = 15 cm
cho tam giác ABC vuông tại A, biết ABAC=57\dfrac{AB}{AC}=\dfrac{5}{7}ACAB=75, ah = 15 cm. Tính HB,,HC
Chứng minh rằng a^2+b^2+c^2 >=3
1) Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện: a+b+c+ab+bc+ca=6 CMR: a2+b2+c2 >=3 2) Cho x,y là các số dương thỏa mãn x+y<=1 Tìm GTNN của P=12(x2+y2)+4xy+2xyP=\dfrac{1}{2\left(x^2+y^2\right)}+\dfrac{4}{xy}+2xyP=2(x2+y2)1+xy4+2xy
Rút gọn biểu thức (căn28 - 2căn3 + căn7) căn7 + căn 84
1, Rút gọn các biểu thức sau :
a) ( 28\sqrt{28}28 - 23\sqrt{3}3 + 7\sqrt{7}7 ) 7\sqrt{7}7 + 84\sqrt{84}84
b, ( 6\sqrt{6}6 + 5\sqrt{5}5 )2 - 120\sqrt{120}120
2,Rút gọn các biểu thức sau :
a) ab\sqrt{\dfrac{a}{b}}ba + ab\sqrt{ab}ab + ab\dfrac{a}{b}ba ba\sqrt{\dfrac{b}{a}}ab với a>0 , b>0
b) m1−2x+x2\sqrt{\dfrac{m}{1-2x+x^2}}1−2x+x2m . 4m−8mx+4mx281\sqrt{\dfrac{4m-8mx+4mx^2}{81}}814m−8mx+4mx2 với m>0 và x # 1
3, Chứng minh các đẳng thức sau :
a) (1−aa1−a+a)\left(\dfrac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right)(1−a1−aa+a) (1−a1−a)2\left(\dfrac{1-\sqrt{a}}{1-a}\right)^2(1−a1−a)2 = 1 với a>= 0 và a #1
b) a+bb2\dfrac{a+b}{b^2}b2a+b a2b4a2+2ab+b2\sqrt{\dfrac{a^2b^4}{a^2+2ab+b^2}}a2+2ab+b2a2b4 =∣a∣\left|a\right|∣a∣ với a+b > 0 và b#0
MẤY BẠN GIỎI TOÁN GIÚP MK VỚI , THỨ 5 MK PHẢI NỘP BÀI RỒI
Tính giá trị lớn nhất của P=3x−y−z/4x + 3y−x−z/4y + 3z−x−y/4z
tính giá trị lớn nhất của P=3x−y−z4x\dfrac{3x-y-z}{4x}4x3x−y−z+3y−x−z4y\dfrac{3y-x-z}{4y}4y3y−x−z+3z−x−y4z\dfrac{3z-x-y}{4z}4z3z−x−y
Rút gọn B=a/căn(a^2−b^2)−(1+a/căn(a^2−b^2)/(b/a−căn(a^2−b^2))
Cho biểu thức:B=aa2−b2−(1+aa2−b2)ba−a2−b2B=\dfrac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\dfrac{\left(1+\dfrac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}\right)}{\dfrac{b}{a-\sqrt{a^2-b^2}}}B=a2−b2a−a−a2−b2b(1+a2−b2a)
a, Rút gọn B
b, Tính B biết ab\dfrac{a}{b}ba=32\dfrac{3}{2}23
c, Tìm đkxđ của a,b để B nhỏ hơn 1
Tính giá trị biểu thức căn(9-4 căn5)
Bài 1 : tính giá trị biẻu thức. A=9−45−9+45\sqrt{9-4\sqrt{5}}-\sqrt{9+4\sqrt{5}}9−45−9+45 Rút gọn biểu thức. x−2x−1\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}x−2x−1
Rút gọn cănx^3+ycănx+xcăny+căny3/cănx^3y+cănxy^3
Các bạn rút gọn hộ mk câu này với:
x3+yx+xy+y3x3y+xy3\dfrac{\sqrt{x^3}+y\sqrt{x}+x\sqrt{y}+\sqrt{y^3}}{\sqrt{x^3y}+\sqrt{xy^3}}x3y+xy3x3+yx+xy+y3
Tính căn(căn5−căn(3−căn(29−12căn5)))
5−3−29−125\sqrt{\sqrt{5}-\sqrt{3-\sqrt{29-12\sqrt{ }}}5}5−3−29−125
Tính giá trị biểu thức B = x^5 - 10x^3 - 15x^2 + 2x + 1
Tính giá trị biểu thức B = x5 - 10x3 - 15x2 + 2x + 1, biết rằng x = 2 - 3\sqrt{3}3
Chứng minh (căn2-1)^2=căn9-căn8
chứng minh
(2−1)2=9−8\left(\sqrt{2}-1\right)^2=\sqrt{9}-\sqrt{8}(2−1)2=9−8
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến