Diện tích toàn phần của một hình trụ có bán kính đáy bằng 10 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5 cm là:A.\(200\pi \,c{m^2}\). B.\(300\pi \,c{m^2}\). C. \(250\pi \,c{m^2}\). D. \(100\pi \,c{m^2}\).
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “\(\exists n \in \mathbb{N},{n^2} + 1\) chia hết cho 3”A.“\(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} + 1\) không chia hết cho 3”.B.“\(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} + 1\) chia hết cho 3”.C.“\(\exists n \in \mathbb{N},{n^2} + 1\) không chia hết cho 3”.D.“\(\forall n \notin \mathbb{N},{n^2} + 1\) không chia hết cho 3”.
Nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{{\log }_2}x} \right) = 1\) là:A.\(x = 6\). B. \(x = 9\). C. \(x = 8\). D. \(x = 3\).
Tìm tọa độ đỉnh của Parabol \(y = 2{x^2} - 4x + 1\).A.\(\left( { - 1;7} \right)\).B.\(\left( {2;\;1} \right)\).C.\(\left( {1; - 1} \right)\) .D.\(\left( { - 2;\;17} \right)\) \(\left( { - 2;\,17} \right)\).
Trong mặt phẳng tọa độ \(\left( {O;\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho \(\overrightarrow a = ( - 1;2)\), \(\overrightarrow b = (3; - 5)\). Tìm số thực \(m\) sao cho \(m\overrightarrow a + \overrightarrow b \) vuông góc với \(\overrightarrow i + \overrightarrow j \).A.\(m = - 2\).B.\(m = 2\).C.\(m = 3\).D.\(m = \frac{5}{2}\).
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {x - 2} \right)\) làA. \(\left( {2; + \infty } \right)\). B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\). C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\). D. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \(({d_1}):mx + 3y - 3 = 0\) và \(({d_2}):3x + my - 3 = 0\) cắt nhau tại điểm \(A\). Tính khoảng cách OA theo m.A.\(OA = \frac{{2\sqrt 3 }}{{m - 3}}\).B.\(OA = \frac{{3\sqrt 2 }}{{\left| {m + 3} \right|}}\).C.\(OA = \frac{{2\sqrt 3 }}{{\left| {m + 3} \right|}}\).D.\(OA = \frac{{3\sqrt 2 }}{{\left| {m - 3} \right|}}\).
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu diễn vectơ \(\overrightarrow {AG} \) qua hai vectơ \(\overrightarrow {BA} \) và \(\overrightarrow {BC} \).A.\(\overrightarrow {AG} = \frac{2}{3}\overrightarrow {BA} + \frac{1}{3}\overrightarrow {BC} \).B.\(\overrightarrow {AG} = - \frac{2}{3}\overrightarrow {BA} + \frac{1}{3}\overrightarrow {BC} \).C.\(\overrightarrow {AG} = - \frac{2}{3}\overrightarrow {BA} - \frac{1}{3}\overrightarrow {BC} \).D.\(\overrightarrow {AG} = \frac{2}{3}\overrightarrow {BA} - \frac{1}{3}\overrightarrow {BC} \).
Thể tích của khối cầu có bán kính R làA. \(V = \dfrac{4}{3}\pi {R^3}\). B. \(V = \dfrac{3}{4}\pi {R^3}\). C. \(V = 4\pi {R^3}\). D. \(V = \dfrac{1}{3}\pi {R^3}\).
Tập nghiệm của bất phương trình \({3^x} > 9\) là:A. \(\left( {2; + \infty } \right)\).B. \(\left( {0;2} \right)\). C. \(\left( {0; + \infty } \right)\).D. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến