Cho \(a,b,c \ne 0\) thỏa mãn \(a + b + c = 0\) Tính: \(A = \left( {1 + \frac{a}{b}} \right)\left( {1 + \frac{b}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{a}} \right)\) A.\(A=2\)B.\(A=0\)C.\(A=-1\)D.\(A=1\)
Tính \(P\left( x \right) + Q\left( x \right).\) A.\(-{x^3} - 2{x^2} + 3\)B.\(2{x^3} - 2{x^2} + 3\)C.\(-2{x^3} - 2{x^2} + 3\)D.\(2{x^3} - 2{x^2} - 3\)
Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.A. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x - 1\end{array}\)B. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\)C. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\)D. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {2x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\)
Tính giá trị của biểu thức \(3{x^2}y - \frac{7}{2}{x^2}y + \frac{5}{4}{x^2}y\) tại \(x = - 1,\,y = 2.\)A.\(\frac{1}{2}\) B.\(\frac{3}{2}\) C.\(\frac{-3}{2}\) D.\(\frac{5}{2}\)
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,SAB\) là tam giác đều và \(\left( {SAB} \right)\) vuông góc với \(\left( {ABCD} \right).\) Tính \(\cos \varphi \) với \(\varphi \) là góc tạo bởi \((SAC)\) và \((SCD).\)A.\(\dfrac{{\sqrt 2 }}{7}\)B.\(\dfrac{{\sqrt 6 }}{7}\)C.\(\dfrac{{\sqrt 3 }}{7}\) D.\(\dfrac{5}{7}\)
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a,\) khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) là \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{5}\) , khoảng cách giữa \(SA,BC\) là \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{5}\) . Biết hình chiếu của \(S\) lên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) nằm trong tam giác \(ABC,\) tính thể tích khối chóp \(S.ABC\).A.\(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)B.\(\dfrac{{{a^3}}}{8}\)C.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) D.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
Đề kiểm tra môn toán học kì I của 40 học sinh lớp 7A ghi lại trong bảng sau: a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộngd) Tìm mốt của dấu hiệu và nhận xét.Điểm trung bình cộng bằng: A.\(7,00\)B.\(7,15\)C.\(7,25\)D.\(7,35\)
Thu gọn rồi tìm hệ số và tìm bậc của đơn thức sau: \( - 3{x^4}{y^4}z.\left( { - \frac{1}{3}{y^2}{z^3}} \right)\) Bậc của đơn thức thu gọn là: A.\(8\)B.\(12\)C.\(14\)D.\(11\)
Cho hai số thực \(a,b\) thỏa mãn \(\dfrac{1}{4} < b < a < 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {b - \dfrac{1}{4}} \right) - {\log _{\frac{a}{b}}}\sqrt b \).A.\(P = \dfrac{7}{2}\) B.\(P = \dfrac{3}{2}\) C.\(P = \dfrac{9}{2}\)D.\(P = \dfrac{1}{2}\)
Gọi \(\left( S \right)\) là mặt cầu đi qua \(4\) điểm \(A\left( {2;0;0} \right),B\left( {1;3;0} \right),C\left( { - 1;0;3} \right),D\left( {1;2;3} \right)\). Tính bán kính \(R\) của \(\left( S \right)\).A.\(R = 2\sqrt 2 \)B.\(R = \sqrt 6 \)C.\(R = 3\)D.\(R = 6\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến