∣−x2+x−1∣≤2x+5\left| { - {x^2} + x - 1} \right| \le 2x + 5∣∣−x2+x−1∣∣≤2x+5A.S=[−1;  4].S = \left[ { - 1;\,\,4} \right].S=[−1;4].B.S=[−52;  +∞).S = \left[ { - \frac{5}{2};\,\, + \infty } \right).S=[−25;+∞).C.S=[52;  +∞).S = \left[ {\frac{5}{2};\,\, + \infty } \right).S=[25;+∞).D.S=[−52;  4].S = \left[ { - \frac{5}{2};\,\,4} \right].S=[−25;4].
Tìm mmm để hàm số f(x)={x−tanxx−sinx       khi  x≠0m                    khi  x=0  f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{x - \tan x}}{{x - \sin x}}\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ne 0\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x = 0\,\,\end{array} \right.f(x)={x−sinxx−tanxkhix̸=0mkhix=0 liên tục trên R?\mathbb{R}?R? A.333B.−3-3−3C.222D.−2-2−2
Hàm số f(x)={x2−3x+2x2−2x    khi  x<2mx+m+1     khi  x≥2f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 2x}}\,\,\,\,khi\,\,x < 2\\mx + m + 1\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 2\end{array} \right.f(x)={x2−2xx2−3x+2khix<2mx+m+1khix≥2 liên tục trên R\mathbb{R}R nếu mmm bằng:A.666B.−6-6−6C.−16\frac{{ - 1}}{6}6−1 D.16\frac{1}{6}61
Cho hàm số f(x)={xsin2x             khi   x>0acosx−5     khi   x≤0f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}x\sin \frac{2}{x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x > 0\\a\cos x - 5\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x \le 0\end{array} \right.f(x)={xsinx2khix>0acosx−5khix≤0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực aaa để hàm số liên tục trên R\mathbb{R}R.A.a=7a = 7a=7 B.a=5a = 5a=5 C.a=112a = \frac{{11}}{2}a=211D.Không có giá trị aaa thõa mãn.
Xác định a,ba,ba,bđể các hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\,\sin x\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,{\rm{ }}\,\left| x \right| \le \frac{\pi }{2}}\\{ax + b\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,\,\left| x \right| > \frac{\pi }{2}}\end{array}} \right.\) liên tục trên R\mathbb{R}R. Biểu thức 4a2+b2\frac{4}{{{a^2}}} + {b^2}a24+b2 bằng?A.4π2+14{\pi ^2} + 14π2+1 B.π2+1{\pi ^2} + 1π2+1 C.π2{\pi ^2}π2 D.4π2+1\frac{4}{{{\pi ^2}}} + 1π24+1
Tìm mmm để các hàm sốf(x)={x−23+2x−1x−1    khi   x≠13m−2   khi   x=1f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt[3]{{x - 2}} + 2x - 1}}{{x - 1}}{\rm{\,\,\,\,khi }}\,\,\,x \ne 1\\3m - 2{\rm{\,\,\,khi }}\,\,\,x = 1\end{array} \right.f(x)={x−13x−2+2x−1khix̸=13m−2khix=1 liên tục trên R\mathbb{R}R?A.m=1m = 1m=1 B.m=139m = \frac{{13}}{9}m=913 C.m=2m = 2m=2 D.m=0m = 0m=0
Cho hàm số f(x)={  2x−4+3        khi  x≥2x2−mx+1x−2             khi   x<2f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\,\,\sqrt {2x - 4} + 3\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 2\\\frac{{{x^2} - mx + 1}}{{x - 2}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x < 2\end{array} \right.f(x)={2x−4+3khix≥2x−2x2−mx+1khix<2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số liên tục trên R.\mathbb{R}.R.A.m=3m = 3m=3 B.m=4m = 4m=4 C.m=1m = 1m=1 D.m=6m = 6m=6
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x^2} - 5x + 6}}{{2{x^3} - 16}}\,\,\,\,\,khi\,x < 2}\\{\,\,2 - x\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 2}\end{array}} \right.\). Khẳng định nào sau đây đúng nhất.A.Hàm số liên tục trên R\mathbb{R}R B.Hàm số liên tục tại mọi điểmC.Hàm số không liên tục trên (2:+∞)\left( {2: + \infty } \right)(2:+∞) D.Hàm số gián đoạn tại điểm x=2x = 2x=2 .
Hàm số f(x)={3x+1     khi   x≥−1x+a       khi    x<−1f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3x + 1\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x \ge - 1\\x + a\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,\,x < - 1\end{array} \right.f(x)={3x+1khix≥−1x+akhix<−1 liên tục trên R\mathbb{R}R nếu aaa bằng:A.−1-1−1B.−2-2−2C.000D.222