Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và \(\left| {z + 1 - 2i} \right| = 3\)?A.2B.1C.3D.0
Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó theo a.A.\(\pi {a^2}\). B.\(\dfrac{{\pi {a^2}}}{2}\). C.\(\dfrac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}\). D.\(\pi {a^2}\sqrt 3 \).
Cho điểm M(1;2;3). Tìm tọa độ điểm A thuộc vào mặt phẳng (Oxy) (A khác gốc O), điểm C thuộc trục Oz sao cho M, A, C thẳng hàng MA=A.A(1;4;0); C (0; 0; -1 )B.A(2;3;0); C( 0; 0; 1 )C.A(2;4;1); C( 0; 0; 2)D.A(6;12;0), C(0;0;18/5)
Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và \(SA = a,\,SB = 2a,\,SC = 3a\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, STính theo a thể tích hình chóp S.AMN.A.\(\dfrac{{{a^3}}}{4}\). B.\(\dfrac{{3{a^3}}}{4}\) C.\(\dfrac{{{a^3}}}{2}\). D.\({a^3}\).
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = - 3{x^2} + x + 4\) và trục hoành. Gọi \({S_1}\) và \({S_2}\) lần lượt là diện tích phần hình (H) nằm bên trái và bên phải trục tung. Tính tỉ số \(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\).A. \(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \dfrac{{135}}{{208}}\). B.\(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \dfrac{{135}}{{343}}\). C.\(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \dfrac{{208}}{{343}}\). D.\(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \dfrac{{54}}{{343}}\).
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định và có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\), \(f\left( x \right) \ne 0\) với mọi \(x \in \left[ {1;3} \right]\), đồng thời \(f'\left( x \right){\left( {1 + f\left( x \right)} \right)^2} = {\left[ {{{\left( {f\left( x \right)} \right)}^2}\left( {x - 1} \right)} \right]^2}\) và \(f\left( 1 \right) = - 1\). Biết rằng\(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} = a\ln 3 + b\,\,\left( {a,b \in \mathbb{Z}} \right)\), tính tổng \(S = a + {b^2}\).A.\(S = 2\). B.\(S = 0\). C.\(S = 4\) D.\(S = - 1\).
Xác định hệ số của \({x^{13}}\) trong khai triển của \({\left( {x + 2{x^2}} \right)^{10}}\).A.180. B.3360. C.960. D.5120.
Gọi S là tổng các giá trị của tham số \(m < 0\) thỏa mãn giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\) của hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} - 2m{x^2} - 4{m^2}x + 100\) bằng 12. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:A.\( - 15 < S < - 10\). B.\( - 20 < S < - 15\). C.\( - 5 < S < 0\). D.\( - 10 < S < - 5\).
Biết rằng hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + mx + m\) chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị tham số m thuộc khoảng nào sau đây?A.\(\left( { - 3;0} \right)\). B.\(\left( {0;3} \right)\). C.\(\left( { - \infty ; - 3} \right)\). D.\(\left( {3; + \infty } \right)\).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 4z + 6 = 0\). Xác định bán kính R của mặt cầu.A.\(R = \sqrt 3 \). B.\(R = \sqrt {30} \). C.\(R = \sqrt {15} \). D.\(R = \sqrt {42} \).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến