Tìm một chữ số tận cùng của số \({52^{35}} \)A.7B.8C.9D.0
Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Thực hiện phép lai P: AaBbDd x AaBbDd thu được F1 tổng số 8000 cá thể. Tính theo lý thuyết số cá thể mang kiểu gen dị hợp tử về một trong ba cặp gen là bao nhiêu?A.1000 cá thểB.1125 cá thể C.5000 cá thể D.3000 cá thể
Cho đường thẳng \(d:y = 2mx + {m^2} + 1 \) và \((P):y = {x^2} \). Gọi \({x_1}; \, \,{x_2} \) là hoành độ 2 giao điểm của d và (P). Tìm hệ thức liên hệ giữa \({x_1}; \, \,{x_2} \) mà không phụ thuộc vào biến.A.\(({x_1}{x_2}) + {({x_1} + {x_2})^2} + 1 = 0\)B.\(4({x_1}{x_2}) - {({x_1} + {x_2})^2} + 4 = 0\)C.\(4({x_1}{x_2}) + {({x_1} + {x_2})^2} - 1 = 0\)D.\(4({x_1}{x_2}) + {({x_1} + {x_2})^2} + 4 = 0\)
Cho đường thẳng \(d:y = 3x + 2m \) và parabol \((P):y = \frac{{{x^2}}}{2} \). Tọa độ giao điểm của d và (P) khi m = -2 là:A.(2;2) và (4;8) B.(2;- 2) và (4;8)C.(2;2) và (4;-8)D.(2;-2) và (-4;8)
Cho tam giác \(\Delta ABC\sim\Delta EDC\) như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là:A.7B.\(\frac{1}{2}\)C.\(\frac{7}{4}\)D.\(\frac{7}{16}\)
Đặt \(a={{ \log }_{12}}6, \, \,b={{ \log }_{12}}7. \) Hãy biểu diễn \({{ \log }_{2}}7 \) theo \(a \) và \(b. \)A.\(\frac{b}{a+1}.\) B. \(\frac{b}{1-a}.\) C.\(\frac{a}{b-1}.\) D. \(\frac{a}{b+1}.\)
Cho hình chóp \(S.ABCD \) có đáy \(ABCD \) là hình bình hành và có thể tích \(V. \) Gọi \(E \) là điểm trên cạnh \(SC \) sao cho \(EC=2 \,ES. \) Gọi \( \left( \alpha \right) \) là mặt phẳng chứa đường thẳng \(AE \) và song song với đường thẳng \(BD, \) \( \left( \alpha \right) \) cắt hai cạnh \(SB, \, \,SD \) lần lượt tại hai điểm \(M, \, \,N. \) Tính theo \(V \) thể tích khối chóp \(S.AMEN. \)A. \(\frac{V}{6}.\) B. \(\frac{V}{27}.\) C. \(\frac{V}{9}.\) D.\(\frac{V}{12}.\)
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn \({{ \log }_{3}} \frac{2x+y+1}{x+y}=x+2y \). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T= \frac{1}{x}+ \frac{2}{ \sqrt{y}} \)A. \(3+\sqrt{3}\) B. \(4\) C.\(3+2\sqrt{3}\) D. 6
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Tính tỉ số giữa khối đa diện A’B’C’BC và khối lăng trụ ABC.A’B’C’.A.\(\frac{2}{3}\) B. \(\frac{1}{2}\) C. \(\frac{5}{6}\) D.\(\frac{1}{3}\)
Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2x - 1 \) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 3x + 1 \) tại hai điểm phân biệt. Tính độ dài đoạn AB.A.\(AB = 3\) B.\(AB = 2\sqrt 2 \) C.\(AB = 1\) D.\(AB = \sqrt 2 \)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến