-Vì . . . nên . . . ; do . . . nên . . . ; nhờ. . . mà. . .; (biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả )
-Nếu . . . thì. . . ; hễ. . . thì. . . ; (biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết – kết quả )
Tuy . . nhưng. . ; mặc dù . . .nhưng. . ( biểu thị quan hệ tương phản )
Không những. . .mà. . . ; không chỉ . . mà. . ( biểu thị quan hệ tăng tiến)