câu 5: cho a+b+c=0 và a,b,c khác 0 tính giá trị B= a^2 /(a^2 -b^2 -c^2) +b^2/(b^2 -c^2-a^2) + c^2/(c^2 -b^2 -a^2) cách trình bày nữa ạ
\(a+b+c=0\Rightarrow-a=b+c\Rightarrow a^2=b^2+c^2+2bc\Rightarrow b^2+c^2=a^2-2bc\)
Tương tự như vậy ta được: \(a^2+c^2=b^2-2ac;a^2+b^2=c^2-2ab\)
Suy ra: \(B=\frac{a^2}{a^2-b^2-c^2}+\frac{b^2}{b^2-c^2-a^2}+\frac{c^2}{c^2-b^2-a^2}\)
\(=\frac{a^2}{a^2-\left(a^2-2bc\right)}+\frac{b^2}{b^2-\left(b^2-2ac\right)}+\frac{c^2}{c^2-\left(c^2-2ab\right)}\)
\(=\frac{a^2}{2bc}+\frac{b^2}{2ac}+\frac{c^2}{2ab}=\frac{a^3+b^3+c^3}{2abc}=\frac{\left(a+b+c\right)^3-3\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)}{2abc}\)
Ta lại thấy a+b=-c;b+c=-a;c+a=-b (a+b+c=0)
Vậy \(B=\frac{0^3-3.\left(-c\right)\left(-a\right)\left(-b\right)}{2abc}=\frac{3abc}{2abc}=\frac{3}{2}\)
Cho các bất đẳng thức, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
a) 8x > 4x; b) 4x > 8x;
c) 8x2 > 4x2; d) 8 + x > 4 + x.
gọi x1, x2 là nghiệm của pt \(x^2-x-1=0\)
đặt \(S_n=x^n_1+x^n_2\left(n=1;2;3...\right)\)
a) tính \(S_1,S_2\)
b) c/m rằng : \(S_{n+2}=S_{n+1}+S_n\)
c) tính \(S_6\)
cho a,b,c,là số dương thoả a+b+c=1 chứng minh (1/a+b)+(1/b+c)+(1/c+a)>=9/2
Lập bảng xét dấu
\(f\left(x\right)=x^2+6x+5\)
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
a) Chứng minh bất đẳng thức (b-c)2 < a2;
b) Từ đó suy ra bất đẳng thức a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc +ca).
Chứng minh bất đẳng thức :
x3 + y3 ≥ x2y + xy2, ∀x ≥ 0, ∀y ≥ 0.
lập phương trình của (P) : ax2 + bx + c (a khác 0 ) , biết : a) (P) có đỉnh I (1 , 2) và qua M ( -1 , -2 ) ; b) (P) có trục đối xứng x = 2 và đi qua A (1 , -6) , B(4 , 3)
Giải dùm phương trình này vs ạ x(-2x+1)=-1
x4 - √x5 + x - √x + 1 > 0, ∀x ≥ 0.
giải và biện luận bất phương trình : 2(m+1)x <= (m+1)2(x-1)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến