Tổng của hai số là -15. Nếu gọi số thứ hai là x thì số thứ nhất là:A.\(x-15\) B. \(15-x\) C. \(-15-x\) D.\(-15+x\)
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{{{x}^{4}}}{4}+\frac{{{x}^{2}}}{2}-1\)tại điểm có hoành độ \(x=-1\)là:A.0B.2C.-2D.3
Số bị chia là \(\frac{4}{3}\) . Nếu gọi thương của hai số là x thì số chia làA. \(\frac{3}{4}x\) B. \(\frac{4}{3}x\) C. \(\frac{4}{3x}\) D.\(\frac{3x}{4}\)
Xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất là 15km/h. Nếu gọi vận tốc xe thứ 2 là x thì vận tốc xe thứ nhất làA. \(x-15\left( km/h \right)\) B. \(15.x\left( km/h \right)\) C.\(x+15\left( km/h \right)\) D.\(15:x\left( km/h \right)\)
Hiệu của hai số dương là 22, số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó.A.Hai số đó là 26 và 52.B.Hai số đó là 44 và 88.C.Hai số đó là 24 và 46.D.Hai số đó là 22 và 44.
Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng 3a và cạnh đáy bằng 4a. Thể tích khối chóp đều S.ABCD tính theo a là:A.\(48{{a}^{3}}\)B.\(16{{a}^{2}}\)C.\(48{{a}^{2}}\)D.\(16{{a}^{3}}\)
Số các đỉnh hoặc số các mặt của hình đa diện bất kỳ đều thỏa mãn:A.Lớn hơn hoặc bằng 4B.Lớn hơn 4C.Lớn hơn hoặc bằng 5D.Lớn hơn 6
Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích tăng lên:A.k lầnB.\({{k}^{2}}\) lầnC.\({{k}^{3}}\)lầnD.\(3{{k}^{3}}\)lần
Cho hình chóp S.ABC có \(SA\bot \left( ABC \right),\) tam giác ABC vuông tại B, \(AB=a,AC=a\sqrt{3},SB=a\sqrt{5}.\) Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:A.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)B.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}\)C.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}\)D.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{15}}{6}\)
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3x+1\)là:A.\(\left( -1;-1 \right)\)B.\(\left( 1;-1 \right)\)C.\(\left( -1;1 \right)\)D.\(\left( 1;3 \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến