Tìm GTLN và GTNN của hàm số \(y = {x^5} - 5{{\rm{x}}^4} + 5{{\rm{x}}^3} + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\)A.\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ { - 1;2} \right]} y = - 10,\mathop{\max }\limits_{x \in \left[ { - 1;2} \right]} y = 2\)B.\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ { - 1;2} \right]} y = - 2,\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ { - 1;2} \right]} y = 10\)C.\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[{ - 1;2} \right]} y = - 10,\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ { - 1;2} \right]} y = - 2\)D.\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ { - 1;2} \right]} y = - 7,\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ { - 1;2} \right]} y = 1\)
Xác định giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} - m\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\)A.\(m \ge \frac{1}{2}\)B.\(m < \frac{1}{2}\)C.\(m \le 0\)D.\(m \ge 0\)
Hàm số \(y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 4\) đồng biến trênA.\(\left( {0;2} \right)\)B.\(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)C.\(\left( { - \infty ;2} \right)\)D.\(\left( {0; + \infty } \right)\)
Đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\) có bao nhiêu đường tiệm cận ngang:A.\(0\) B.\(1\)C. \(2\)D.\(3\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là đúng?A.Hàm số có tiệm cận đứng là \(y = 1\)B.Hàm số không có cực trịC.Hàm số có tiệm cận ngang là \(y = 2\)D.Hàm số đồng biến trên \(R\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúngA.Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\)B.Hàm số đạt cực đại tại \(x = 3\)C. \(f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in R\)D.Hàm số đồng biến trên \(\left( {0;3} \right)\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\) như sau:Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúngA.Trên \(\left( {0;2} \right)\), hàm số không có cực trịB.Hàm số đạt cực đại tại \(x = 1\)C.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 1\)D.Giá trị nhỏ nhất của hàm số là \(f\left( 0 \right)\)
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 3}}{{{x^2} + x - 2}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?A.\(0\)B.\(1\)C.\(2\)D.\(3\)
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sauA.\(y = {x^2} + 2x - 3\)B.\(y = {x^3} + 3{x^2} - 3\)C. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 3\)D.\(y = - {x^4} - 2{x^2} + 3\)
Hàm số \(y = - {x^4} - 2{x^2} + 3\) nghịch biến trênA.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)B.\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)và \(\left( {0;1} \right)\)C.Tập số thực \(R\)D.\(\left( {0; + \infty } \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến