Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x+y+mz-2=0\) và \(\left( Q \right):\,\,x+ny+2z+8=0\) song song với nhau. Giá trị của m và n lần lượt là :A.4 và \(\frac{1}{2}\) B.\(2\) và \(\frac{1}{2}\) C.2 và \(\frac{1}{4}\) D. 4 và \(\frac{1}{4}\)
Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( 1;2;2 \right)\). Các số \(a,b\) khác 0 thỏa mãn khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,ay+bz=0\) bằng \(2\sqrt{2}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?A.\(a=-b\) B. \(a=2b\) C. \(b=2a\) D. \(a=b\)
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên các khoảng \(\left( -1;0 \right);\,\,\left( 0;5 \right)\) và có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình \(f\left( x \right)=m\) có nghiệm duy nhất trên \(\left( -1;0 \right)\cup \left( 0;5 \right)\) khi và chỉ khi m thuộc tập hợpA. \(\left( 4+2\sqrt{5};10 \right)\)B.\(\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left\{ 4+2\sqrt{5} \right\}\cup \left[ 10;+\infty \right)\)C.\(\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left[ 4+2\sqrt{5};+\infty \right)\)D.\(\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left[ 10;+\infty \right)\)
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên R, hàm số \(y=f'\left( x-2 \right)\) có đồ thị hàm số như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\) là :A.0B.2C.1D.3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( 1;2;3 \right)\) và hai mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x+3y=0\) và \(\left( Q \right):\,\,3x+4y=0\). Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng \(\left( P \right);\,\,\left( Q \right)\) có phương trình tham số là:A. \(\left\{ \begin{align} & x=t \\ & y=2 \\ & z=3+t \\ \end{align} \right.\) B.\(\left\{ \begin{align} & x=1 \\ & y=t \\ & z=3 \\ \end{align} \right.\) C. \(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=2+t \\ & z=3+t \\ \end{align} \right.\) D.\(\left\{ \begin{align} & x=1 \\ & y=2 \\ & z=t \\ \end{align} \right.\)
Cho hình lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C là :A.\(\frac{a\sqrt{2}}{2}\) B.\(\frac{a\sqrt{2}}{4}\)C.\(a\) D.\(a\sqrt{2}\)
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{0,5}}x>{{\log }_{0,5}}2\) là:A.\(\left( 1;2 \right)\) B. \(\left( -\infty ;2 \right)\) C. \(\left( 2;+\infty \right)\) D. \(\left( 0;2 \right)\)
Một người gửi tiết kiệm với lãi suất \(5\%\) một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền lớn hơn \(150%\) số tiền gửi ban đầu?A.8 năm B. 10 năm C. 9 năm D.11 năm
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{\sin x}{x}\) là:A.0B.1C.3D.2
Một hình trụ có chiều cao bằng 6cm và diện tích đáy bằng \(4\,c{{m}^{2}}\). Thể tích của khối trụ bằng:A. \(8\,\left( c{{m}^{3}} \right)\) B.\(12\,\left( c{{m}^{3}} \right)\) C. \(24\,\left( c{{m}^{3}} \right)\) D. \(72\,\left( c{{m}^{3}} \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến