Trong một khối bát diện đều cạnh a, khoảng cách giữa hai cạnh không cắt nhau và cũng không song song với nhau làA. B. C. D.
Tập nghiệm của bất phương trình $\displaystyle {{2}^{x}}+{{4.5}^{x}}-4<{{10}^{x}}$ là A. $x<0.$ B. $\left[ \begin{array}{l}x<0\\x>2\end{array} \right..$ C. $x>2.$ D. $0<x<2.$
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng a hợp với đáy một góc bằng ${{60}^{0}}.$ Thể tích khối chóp S.ABCD làA. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{4}.$ B. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.$ C. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{8}.$ D. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{5}.$
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y={{x}^{3}}-3x+3$ trên đoạn $\displaystyle \text{ }\!\![\!\!\text{ }-3;\frac{3}{2}\text{ }\!\!]\!\!\text{ }$ làA. -20. B. -5. C. -15. D. -10.
Số nghiệm của hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}{{9}^{{2\cot x+\sin y}}}=3\\{{9}^{{\sin y}}}-{{81}^{{\cot x}}}=2\end{array} \right.$ là?A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Một nghiệm duy nhất. D. Ba nghiệm.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R.A. $y={{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1$ B. $y=\sqrt{{{{x}^{2}}+1}}$ C. $y={{x}^{3}}+x+1$ D. $y=\frac{{4x+1}}{{x+2}}$
Tập nghiệm của bất phương trình (x - 1)[log2(2 - x) - 2] > 0 làA. (1; 2) B. (-2; 2) C. (-2; 1) ∪ (2; +∞) D. (-2; 1)
Giá trị của a thì $\displaystyle \sqrt{a.\sqrt[3]{a.\sqrt[4]{a}}}=\sqrt[24]{{{2}^{5}}}.\frac{1}{\sqrt{{{2}^{-1}}}}$ làA. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Biểu thức 2-(2x+1) - 2-(2x-1) + 2-2x bằng :A. -2-(2x+1) B. 0 C. 2-2x D. 2-(2x-1)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong $\displaystyle y=\frac{{m{{x}^{3}}-2}}{{{{x}^{3}}-3x+2}}$ có hai tiệm cận đứng ?A. $\displaystyle motin \left\{ {2;\frac{1}{4}} \right\}$ B. $\displaystyle motin \left\{ {3;\frac{1}{2}} \right\}$ C. $\displaystyle me -1$ D. $\displaystyle m\in \left\{ {2;1} \right\}$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến