Số nghiệm của phương trình ${{\log }_{2}}x.{{\log }_{3}}(2x-1)=2{{\log }_{2}}x$ làA. $2.$ B. $0.$ C. $1.$ D. $3.$
Đồ thị hàm số $\displaystyle y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2x-1$ cắt đồ thị hàm số$\displaystyle y={{x}^{2}}-3x+1$ tại hai điểm phân biệt$\displaystyle A,B.$ Tính độ dài đoạn$\displaystyle AB$ A. $\displaystyle AB=3$ B. $\displaystyle AB=2\sqrt{2}$ C. $\displaystyle AB=2$ D. $\displaystyle AB=1$
Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Gọi (I) là đường tròn nội tiếp tam giác AOD . Cho hình vẽ quay quanh đường thẳng qua A, D cố định. Mặt tròn xoay sinh bởi (I) là:A. Mặt cầu. B. Mặt xuyến. C. Mặt trụ. D. Một mặt khác.
Nghiệm của bất phương trình 4x - 2x - 2 < 0 làA. -1 < x < 2 B. 0 < x < 2 C. x > 1 D. x < 1
Tập nghiệm của bất phương trình 16x < 3.4x + 4 làA. (-1 ; 4) B. (-∞ ; 1) C. (0 ; 1) D. (1 ; +∞)
Một hình chóp tam giác đểu có cạnh đáy là a và cạnh bên là a . Thể tích của hình chóp này làA. B. C. D.
Điều kiện xác định của phươg trình ${{\log }_{{2x-3}}}16=2$ là A. $x\in \mathbb{R}\backslash \left[ {\frac{3}{2};2} \right]$ B. $xe 2$ C. $\frac{3}{2}<xe 2$ D. $x>\frac{3}{2}$
Cho $a>0,a\ne 0.$ Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau làA. ${{\log }_{a}}x$ có nghĩa với x âm. B. ${{\log }_{a}}1=a,{{\log }_{a}}a=0.$ C. ${{\log }_{a}}(x.y)={{\log }_{a}}x.{{\log }_{a}}y.$ D. ${{\log }_{a}}{{x}^{n}}=n{{\log }_{a}}x(x>0,ne 0).$
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích của khối đa chóp S.ABCD làA. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.$ B. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.$ C. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}.$ D. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.$
Điểm nằm trên đồ thị hàm số $y=\frac{3x-4}{2x+1}$ làA. (0;-4). B. (0;2). C. (1;1). D. (-1:2).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến