phân tích đa thức
x^2 - 2x + xy - 2y thành nhân tử bằng hai cách khác nhau
Cách 1:
x2−2x+xy−2yx^2-2x+xy-2yx2−2x+xy−2y
=(x2−2x)+(xy−2y)=\left(x^2-2x\right)+\left(xy-2y\right)=(x2−2x)+(xy−2y)
=x(x−2)+y(x−2)=x\left(x-2\right)+y\left(x-2\right)=x(x−2)+y(x−2)
=(x+y)(x−2)=\left(x+y\right)\left(x-2\right)=(x+y)(x−2)
Cách 2:
=(x2+xy)+(−2x−2y)\left(x^2+xy\right)+\left(-2x-2y\right)(x2+xy)+(−2x−2y)
=x(x+y)−2(x+y)=x\left(x+y\right)-2\left(x+y\right)=x(x+y)−2(x+y)
=(x−2)(x+y)\left(x-2\right)\left(x+y\right)(x−2)(x+y)
Tìm x, biết:
a) x3 -0.25x=0
b) 4x2 -9=0
c) x2 -10x= -25
Phân tích đa thức thành nhân tử: (x^2+x)^2-2(x^2+x)-15
1. Phân tích các đa thức sau thành nhântử
a) 2x2 - 2xy - 5x + 5y
b) 8x2 + 4xy - 2ã - ay
c) x3 - 4x2 + 4x
d) 2xy - x2 - y2 + 16
e) x2 - y2 - 2yz - z2
g)3a2 - 6ab + 3b2 - 12c2
3. Tính nhanh:
a) 37,5.8,5 - 7,5.3,4 - 6,6.7,5 + 1,5.37,5
b) 352 + 402 - 252 = 80.35
3. Tìm x, biết:
a) x3 - 1/9 = 0
b) 2x - 2y - x2 + 2xy - y2 = 0
c) x(x -30 = x - 3 = 0
d) x2 ( x - 3) + 27 - 9x = 0
phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2−x−y2−yx^2-x-y^2-yx2−x−y2−y
Phân tích thành nhân tử
a) 9x2+6xy+y2
b) 6x−-−9−-−x2
c) x2+4y2+4xy
d) (x−-−2y)2−-−(x+2y)2
tìm x
1/ (x+1)(x+4)=(2-x)(2+x)
2/ (2-3x)(x+11)=(3x-2)(2-5x)
Phối hợp nhiều phương pháp
A ) x2-xy+3x-3y
phan tich da thuc thanh nhan tu ;
3x2−3y2−2(x−y)23x^2-3y^2-2\left(x-y\right)^23x2−3y2−2(x−y)2
Bài 14: Tìm x
a. x - 3 = (3 - x)2
b. x3 +32\dfrac{3}{2}23x2 +34\dfrac{3}{4}43x +18\dfrac{1}{8}81 = 164\dfrac{1}{64}641
c. (2x - 5)2 - (5 + 2x)2 = 0
d. 27x3 - 54x2 + 36 = 8
e. x2 - 10x = -25
f. 4x2 - 4x = -1
Bài 15: Phân tích đa thức thành nhân tử
b. 25x2 - 0,09
f. (x2 + 4)2 - 16x2
Bài 16: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x4 - y4
d. 9 (x - y)2 - 4 (x + y)2
e. (4x2 - 4x +1) - (x + 1)2
Bài 17: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x4 + 2x2 +1
d. (x + y)2 - 2 (x +y) +1
f. (x + y)3 - x3 - y3
10x(x-y)-8(y-x)=?