Phân tích đa thức \(3{x^3} - 8{x^2} - 41x + 30\) thành nhân tửA.\(\left( {3x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)\left( {x - 5} \right)\) B.\(3\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)\left( {x - 5} \right)\) C.\(\left( {3x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {x + 5} \right)\) D.\(\left( {x - 2} \right)\left( {3x + 3} \right)\left( {x - 5} \right)\)
Đường tròn tâm \(\left( C \right)\) có tâm \(I\left( {1; - 5} \right)\) và bán kính \(R = 2\sqrt 3 \) có phương trình làA.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 12\).B.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 18\).C.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 18\).D.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 12\).
Cho hai điểm \(A\left( { - 3;\,\,6} \right)\,;B\left( {1;\,\,3} \right).\) Viết phương trình đường trung trực của đoạn\(AB\).A.\(3x + 4y - 15 = 0\).B.\(4x - 3y + 30 = 0\).C.\(8x - 6y + 35 = 0\).D.\(3x - 4y + 21 = 0\).
Tam giác \(ABC\) có \(\angle B = 135^\circ ,\) \(BC = 3,\) \(AB = \sqrt 2 .\) Tính cạnh \(AC.\)A.\(\sqrt {17} \)B.\(2,25\)C.\(5\)D.\(\sqrt 5 \)
Biết \(\sin \alpha = \frac{3}{5}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Tính giá trị của biểu thức \(P = \,1 - 2{\sin ^2}\left( {\frac{\pi }{4} - \alpha } \right) + \sin 2\alpha + \cos \,(\pi - 2\alpha ) - 6\tan \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right)\)A.\(\frac{{29}}{5}\) B.\(\frac{{24}}{5}\) C.\(\frac{{28}}{5}\) D.\(\frac{{26}}{5}\)
Giải bất phương trình: \(\sqrt {3{x^2} - 2x - 5} \le x + 1\)A.\(S = \left[ {\frac{5}{3};3} \right].\)B.\(S = \left\{ { - 1} \right\} \cup \left[ {\frac{5}{3};3} \right].\)C.\(S = \left\{ 1 \right\} \cup \left[ {\frac{5}{3};3} \right].\)D.\(S = \left\{ 1 \right\} \cup \left( {\frac{5}{3};3} \right).\)
Giải bất phương trình (bằng cách lập bảng xét dấu) \(\frac{3}{{x - 1}} < x - 3\)A.\(S = \left( {0;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)B.\(S = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)C.\(S = \left( {0;4} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)D.\(S = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)
Cho góc \(\alpha \) biết \(\sin \alpha = \frac{{ - 2}}{5}\,\)và \(\,\,\frac{{3\pi }}{2} < \alpha < 2\pi \) . Tính \(\cos \alpha \) bằngA.\(\frac{{21}}{{25}}\).B.\(\frac{{\sqrt {21} }}{5}\).C.\(\frac{{ - \sqrt {21} }}{5}\).D.\(\frac{{\sqrt 5 }}{3}\).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để bất phương trình \(\left( {{x^2} - 3x + 4} \right)\left( {m{x^2} - 4\left( {m + 1} \right)x + 3m + 3} \right) > 0\) vô nghiệm ?A.\(2\)B.vô số.C.\(3\)D.\(4\)
Giá trị của\(\tan \frac{\pi }{6}\) làA.\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).B.\(-\frac{{\sqrt 3 }}{3}\). C.\(\sqrt 3 \). D.\( - \sqrt 3 \).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến