Cho hàm số \(f\left( x \right)\)liên tục và không âm trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\), diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(f\left( x \right)\), các đường thẳng \(x = a,\,\,x = b\) và trục Ox làA.\( - \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} .\)B.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} .\)C.\(\pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\)D.\(\pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} .\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) và thỏa mãn \(\int\limits_a^0 {f\left( x \right)dx = m} \), \(\int\limits_0^b {f\left( x \right)dx = n} \). Diện tích hình phẳng trong hình vẽ bằngA.\(m.n\)B.\(m - n\)C.\(m + n\)D.\(n - m\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) là \(F\left( x \right)\) thỏa mãn \(F\left( 1 \right) = - 3\) và \(F\left( 0 \right) = 1\). Giá trị \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \) bằngA.\( - 4.\)B.\( - 3.\)C.\( - 2.\)D.\( 4.\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: \({x^2} - 3{y^2} + 2xy - 2x - 10y + 4 = 0\).A.\(\left( {x;y} \right) = \left\{ {\left( {1; 3} \right);\left( {7; 3} \right);\left( {3; - 1} \right);\left( { - 3; - 1} \right)} \right\}\)B.\(\left( {x;y} \right) = \left\{ {\left( { - 1; - 3} \right);\left( { - 7; - 3} \right);\left( {3;1} \right);\left( { - 3;1} \right)} \right\}\)C.\(\left( {x;y} \right) = \left\{ {\left( { - 1; 3} \right);\left( { - 7; 3} \right);\left( {3; - 1} \right);\left( { - 3; - 1} \right)} \right\}\)D.\(\left( {x;y} \right) = \left\{ {\left( {1; - 3} \right);\left( {7; - 3} \right);\left( {3;1} \right);\left( { - 3;1} \right)} \right\}\)
Mua 9 bút chì hết 7200 đồng.Hỏi mua 5 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?A.8000 đồngB.4000 đồngC.5000 đồngD.6000 đồng
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên tập \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx = 3} ,\) \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx = - 5} \). Giá trị \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \) bằngA.\(8.\)B.\( - 15\).C.\( - 8\).D.\( - 2.\)
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):3x + y - 4z - 12 = 0\) cắt trục Ox tại A, cắt trục Oz tại B. Chu vi tam giác OAB bằng:A.\(6.\)B.\(12.\)C.\(36.\)D.\(5.\)
Giải phương trình: \(\sqrt {x - 1} + \sqrt {5 - x} = 2\sqrt {\left( {x - 1} \right)\left( {5 - x} \right)} \).A.\(S = \left\{ {1;5} \right\}\)B.\(S = \left\{ {2;3} \right\}\)C.\(S = \left\{ {1;4} \right\}\)D.\(S = \left\{ {2;4} \right\}\)
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {x + y + 2} \right) = 4\left( {y + 2} \right)\\{x^2} + {y^2} + \left( {y + 2} \right)\left( {x + y + 2} \right) = 4\left( {y + 2} \right)\end{array} \right.\).A.\(\left( {x;y} \right) = \left\{ {\left( { - 1; 1} \right);\left( { - 2;2} \right)} \right\}\)B.\(\left( {x;y} \right) = \left\{ {\left( { - 1; 1} \right);\left( { 2; - 2} \right)} \right\}\)C.\(\left( {x;y} \right) = \left\{ {\left( {1; - 1} \right);\left( { 2; - 2} \right)} \right\}\)D.\(\left( {x;y} \right) = \left\{ {\left( {1; - 1} \right);\left( { - 2;2} \right)} \right\}\)
Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 6z - 11 = 0\) có bán kính bằngA.\(11.\)B.\(\sqrt 3 \)C.\(25.\)D.\(5.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến