Trong không gian cho các đường thẳng a,  b,  ca,\,\,b,\,\,ca,b,c và mặt phẳng (P)\left( P \right)(P). Mệnh đề nào sau đây sai?A.Nếu a⊥ba \bot ba⊥b và b⊥cb \bot cb⊥c thì a∥ca\parallel ca∥c.B.Nếu a⊥b,  c⊥ba \bot b,\,\,c \bot ba⊥b,c⊥b và aaa cắt ccc thì bbb vuông góc với mặt phẳng chứa aaa và ccc.C.Nếu a∥ba\parallel ba∥b và b⊥cb \bot cb⊥c thì c⊥ac \bot ac⊥a.D.Nếu a⊥(P)a \bot \left( P \right)a⊥(P) và b∥(P)b\parallel \left( P \right)b∥(P) thì a⊥ba \bot ba⊥b.
Cho tứ diện đều ABCDABCDABCD. Cosin góc giữa ABABAB và mp(BCD)mp\left( {BCD} \right)mp(BCD) bằng:A.32\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}23B.33\dfrac{{\sqrt 3 }}{3}33C.13\dfrac{1}{3}31D.23\dfrac{{\sqrt 2 }}{3}32
Cho hình chóp S.ABCDS.ABCDS.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a2a2a, góc ∠ADC=600\angle ADC = {60^0}∠ADC=600. Gọi OOO là giao điểm của ACACAC và BDBDBD, SO⊥(ABCD)SO \bot \left( {ABCD} \right)SO⊥(ABCD) và SO=3aSO = 3aSO=3a. Góc giữa đường thẳng SDSDSD và mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right)(ABCD) bằng:A.600{60^0}600B.750{75^0}750C.300{30^0}300D.450{45^0}450
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCDS.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng aaa. Số đo góc giữa hai đường thẳng BC,  SABC,\,\,SABC,SA bằng:A.450{45^0}450B.1200{120^0}1200C.900{90^0}900D.600{60^0}600
Cho hình chóp O.ABCO.ABCO.ABC có OA,  OB,  OCOA,\,\,OB,\,\,OCOA,OB,OC đôi mặt vuông góc, OB=OC=aOB = OC = aOB=OC=a. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right)(ABC) và (OBC)\left( {OBC} \right)(OBC) bằng 450{45^0}450. Tính độ dài cạnh OAOAOA.A.a22\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}2a2B.a2\dfrac{a}{2}2aC.aaaD.a2a\sqrt 2 a2
Cho dãy số có tổng của nnn số hạng đầu tiên được tính bởi công thức Sn=4n−n2{S_n} = 4n - {n^2}Sn=4n−n2. Số hạng thứ tư của dãy số bằng:A.−3 - 3−3B.666C.333D.−6 - 6−6
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ABCD.A'B'C'D'ABCD.A′B′C′D′. Góc giữa hai đường thẳng BDBDBD và A′D′A'D'A′D′ bằng:A.900{90^0}900B.00{0^0}00C.600{60^0}600D.450{45^0}450
Trong không gian cho đường thẳng Δ\Delta Δ không nằm trong mặt phẳng (P)\left( P \right)(P). Đường thẳng Δ\Delta Δ vuông góc với mặt phẳng (P)\left( P \right)(P) nếu:A.Δ\Delta Δ vuông góc với đường thẳng aaa mà a∥(P)a\parallel \left( P \right)a∥(P).B.Δ\Delta Δ vuông góc với mặt phẳng (Q)\left( Q \right)(Q) mà (Q)⊥(P)\left( Q \right) \bot \left( P \right)(Q)⊥(P).C.Δ\Delta Δ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P)\left( P \right)(P).D.Δ\Delta Δ vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng (P)\left( P \right)(P).
Tính I=limx→1+3x+21−xI = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{{3x + 2}}{{1 - x}}I=x→1+lim1−x3x+2.A.I= +∞I = + \infty I= +∞B.I= −∞I = - \infty I= −∞C.I=0I = 0I=0D.I= −3I = - 3I= −3
Cho hàm số f(x)={−x2+3x+4x−4   khi  x≠4mx+3                khi  x=4f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{ - {x^2} + 3x + 4}}{{x - 4}}\,\,\,khi\,\,x \ne 4\\mx + 3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 4\end{array} \right.f(x)=⎩⎨⎧x−4−x2+3x+4khix̸=4mx+3khix=4. Tìm các giá trị của tham số mmm để hàm số liên tục tại x=4x = 4x=4.A.m=12m = \dfrac{1}{2}m=21B.m= −12m = - \dfrac{1}{2}m= −21C.m= −2m = - 2m= −2D.m=2m = 2m=2