Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x + 2y - 2z - 2 = 0\) và điểm \(I\left( {1;2; - 3} \right)\). Bán kính của mặt cầu có tâm \(I\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng:A.\(1\)B.\(\dfrac{{11}}{3}\)C.\(3\)D.\(\dfrac{1}{3}\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục có đạo hàm trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right],\)\(f\left( { - 1} \right) = 8;\)\(f\left( 2 \right) = - 1\). Tích phân \(\int\limits_{ - 1}^2 {f'\left( x \right)dx} \) bằngA.\( - 9\)B.\( 9\)C.\( 1\)D.\( 7\)
Xác định các biện pháp tu từ được sử dụng trong phần (3) của văn bản?A.B.C.D.
Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = 2x + 3\) và các đường thẳng \(y = 0,\) \(x = 0,\) \(x = m\) bằng 10 làA.\(m = 5.\)B.\(m = 1.\)C.\(m = \dfrac{7}{2}.\)D.\(m = 2.\)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;3;5} \right)\) và \(B\left( {1; - 1;1} \right)\). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ làA.\(\left( {2;2;6} \right)\)B.\(\left( {0; - 4; - 4} \right)\)C.\(\left( {0; - 2; - 2} \right)\)D.\(\left( {1;1;3} \right)\)
Hai số phức \(\dfrac{3}{2} + \dfrac{{\sqrt 7 }}{2}i\) và \(\dfrac{3}{2} - \dfrac{{\sqrt 7 }}{2}i\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?A.\({z^2} - 3z - 4 = 0\)B.\({z^2} + 3z + 4 = 0\)C.\({z^2} - 3z + 4 = 0\)D.\({z^2} + 3z - 4 = 0\)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y = 4x - {x^2}\) và \(y = 2x\) bằngA.\(\dfrac{{20}}{3}.\)B.\(\dfrac{{16}}{3}\).C.\(4\).D.\(\dfrac{4}{3}\).
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\) làA.\(F\left( x \right) = - \dfrac{1}{2}\cos 2x + C.\)B.\(F\left( x \right) = - \cos 2x + C.\)C.\(F\left( x \right) = - 2\cos 2x + C.\)D.\(F\left( x \right) = \dfrac{1}{2}\cos 2x + C.\)
Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {2;0; - 1} \right)\) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow a = \left( {2; - 3;1} \right)\) làA.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = - 3t\\z = - 1 + t\end{array} \right.\)B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 4 + 2t\\y = - 6\\z = 2 - t\end{array} \right.\)C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 2t\\y = - 3t\\z = 2 - t\end{array} \right.\)D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 4t\\y = - 6t\\z = 1 + 2t\end{array} \right.\)
Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 2x\), trục hoành, đường thẳng \(x = 0;\)\(x = 1\) quanh trục hoành bằngA.\(\dfrac{{2\pi }}{3}.\)B.\(\dfrac{{4\pi }}{3}.\)C.\(\dfrac{{8\pi }}{{15}}.\)D.\(\dfrac{{16\pi }}{{15}}.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến