1. A (or else: nếu không thì)
2. A (ta cũng có thể diễn tả câu điều kiện bằng cách đảo chủ ngữ ra sau shoul, were hoặc had)
3. D (S + have + O2 (thing) + V-ing (V3/V-ed)
4. C (mình có gặp câu này trong sách bồi dưỡng hsg lớp 9, và người ta chia theo như câu C :D)
5. D
6. D (solid: liên tục, không ngừng)
7. C (circulation: tổng số phát hành báo, tạp chí)
8. D (there are plenty more fish in the sea: có nhiều lựa chọn khác trong tình huống)
9. B ( release sb on bail: phạt tiền) (mình không chắc về nghĩa lắm, bạn có thể tham khảo thêm nhiều từ điển khác nha :D)
10. D (deal a blow to: harm, upset or sock someone/something)
11. C (make a dash for someone/something: xông tới; ease off: gradually stop or become less)
12. D (value: định giá)
13. D (be all ears: nghe chăm chú)
14. B (out of the blue: hoàn toàn bất ngờ)
15. D (on trust: chỉ bằng niềm tin)
16. D (counterfeit money: tiền giả)
17. B
18. A (back someone up: hỗ trợ ai= support)
19. C (reward: tiền thưởng)
20. A
(Mình không chắc sẽ làm đúng hết, mong bạn thông cảm :D)