Làm tính chia :
a) \(x^2yz:xyz\)
b) \(x^3y^4:x^3y\)
a) \(x^2yz:xyz=\left(x^2:x\right)\left(y:y\right)\left(z:z\right)=x\)
b) \(x^3y^4:x^3y=\left(x^3:x^3\right)\left(y^4:y\right)=y^3\)
Bài 40 (Sách bài tập - trang 11)
a) \(\left(x+y\right)^2:\left(x+y\right)\)
b) \(\left(x-y\right)^5:\left(y-x\right)^4\)
c) \(\left(x-y+z\right)^4:\left(x-y+z\right)^3\)
Bài 41 (Sách bài tập - trang 11)
a) \(18x^2y^2z:6xyz\)
b) \(5a^3b:\left(-2a^2b\right)\)
c) \(27x^4y^2z:9x^4y\)
Bài 42 (Sách bài tập - trang 11)
Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết :
a) \(x^4:x^n\)
b) \(x^n:x^3\)
c) \(5x^ny^3:4x^2y^2\)
d) \(x^ny^{n+1}:x^2y^5\)
Bài 43 (Sách bài tập - trang 11)
Tính giá trị của biểu thức sau :
\(\left(-x^2y^5\right)^2:\left(-x^2y^5\right)\) tại \(x=\dfrac{1}{2};y=-1\)
Bài 10.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 12)
a) \(\left(\dfrac{5}{7}x^2y\right)^3:\left(\dfrac{1}{7}xy\right)^3\)
b) \(\left(-x^3y^2z\right)^4:\left(-xy^2z\right)^3\)
Bài 10.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 12)
Tính giá trị biểu thức :
\(-\left(x^7y^5z\right)^2:\left(-xy^3z\right)^2\) tại \(x=1;y=-10;z=101\)
Bài 64 (Sách bài tập - trang 87)
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Trên cạnh AB lấy điểm I, trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AI = AK.
Chứng minh rằng điểm I đối xứng với điểm K qua AH ?
Bài 66 (Sách bài tập - trang 87)
Tam giác ABC có AB < AC. Gọi d là đường trung trực của BC. Vẽ điểm K đối xứng với điểm A qua đường thẳng d
a) Tìm các đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng AB qua d, đối xứng với đoạn thẳng AC qua d
b) Tứ giác AKCB là hình gì ? Vì sao ?
Bài 67 (Sách bài tập - trang 87)
Cho tam giác ABC. Điểm M nằm trên đường phân giác của góc ngoài đỉnh C (M khác C).
Chứng minh rằng :
AC + CB < AM + MB
Bài 70 (Sách bài tập - trang 88)
Điền dấu "X" vào ô thích hợp :
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến