Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính :
a) \(\sqrt{10}.\sqrt{40}\)
b) \(\sqrt{5}.\sqrt{45}\)
c) \(\sqrt{52}.\sqrt{13}\)
d) \(\sqrt{2}.\sqrt{162}\)
=\(\sqrt{10.40}\)
=\(\sqrt{400}\)
=20
b) \(\sqrt{5.}\sqrt{45}\)
=\(\sqrt{5.45}\)
=\(\sqrt{225}\)
=\(\sqrt{15}\)
c) \(\sqrt{52.}\sqrt{13}\)
=\(\sqrt{52.13}\)
=\(\sqrt{676}\)
=26
d)\(\sqrt{2.}\sqrt{162}\)
=\(\sqrt{2.162}\)
=\(\sqrt{324}\)
=18
Bài 24 (Sách bài tập - tập 1 - trang 9)
Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính :
a) \(\sqrt{45.80}\)
b) \(\sqrt{75.48}\)
c) \(\sqrt{90.6,4}\)
d) \(\sqrt{2,5.14,4}\)
Bài 25 (Sách bài tập - tập 1 - trang 9)
Rút gọn rồi tính :
a) \(\sqrt{6,8^2-3,2^2}\)
b) \(\sqrt{21,8^2-18,2^2}\)
c) \(\sqrt{117,5^2-26,5^2-1440}\)
d) \(\sqrt{146,5^2-109,5^2+27.256}\)
Bài 26 (Sách bài tập - tập 1 - trang 9)
Chứng minh :
a) \(\sqrt{9-\sqrt{17}}.\sqrt{9+\sqrt{17}}=8\)
b) \(2\sqrt{2}\left(\sqrt{3}-2\right)+\left(1+2\sqrt{2}\right)^2-2\sqrt{6}=9\)
Bài 27 (Sách bài tập - tập 1 - trang 9)
Rút gọn :
a) \(\dfrac{\sqrt{6}+\sqrt{14}}{2\sqrt{3}+\sqrt{28}}\)
b) \(\dfrac{\sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{6}+\sqrt{8}+\sqrt{16}}{\sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{4}}\)
Bài 31 (Sách bài tập - tập 1 - trang 10)
Biểu diễn \(\sqrt{ab}\) ở dạng tích các căn bậc hai với \(a< 0;b< 0\)
Áp dụng tính \(\sqrt{\left(-25\right)\left(-64\right)}\)
Bài 32 (Sách bài tập - tập 1 - trang 10)
Rút gọn các biểu thức :
a) \(\sqrt{4\left(a-3\right)^2}\) với \(a\ge3\)
b) \(\sqrt{9\left(b-2\right)^2}\) với \(b< 2\)
c) \(\sqrt{a^2\left(a+1\right)^2}\) với \(a>0\)
d) \(\sqrt{b^2\left(b-1\right)^2}\) với \(b< 0\)
Bài 33* (Sách bài tập - tập 1 - trang 10)
Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa và biến đổi chúng về dạng tích :
a) \(\sqrt{x^2-4}+2\sqrt{x-2}\)
b) \(3\sqrt{x+3}+\sqrt{x^2-9}\)
Bài 34 (Sách bài tập - tập 1 - trang 10)
Tìm \(x\) biết :
a) \(\sqrt{x-5}=3\)
b) \(\sqrt{x-10}=-2\)
c) \(\sqrt{2x-1}=\sqrt{5}\)
d) \(\sqrt{4-5x}=12\)
Bài 35 (Sách bài tập - tập 1 - trang 10)
Với n là số tự nhiên, chứng minh :
\(\left(\sqrt{n+1}-\sqrt{n}\right)^2=\sqrt{\left(2n+1\right)^2}-\sqrt{\left(2n+1\right)^2-1}\)
Viết đẳng thức trên khi n = 1, 2, 3, 4
Bài 3.1 Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 10)
Giá trị của \(\sqrt{1,6}.\sqrt{2,5}\) bằng (A) 0,20 (B) 2,0
(C) 20,0 (D) 0,02
Hãy chọn đáp án đúng ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến