Tìm khoảng xác định của DX để Y không có phản ứng cộng với nước Br2, biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toànA.Dx < 0,6696B.DX < 0,9821C.DX> 0,6696D.0,6696 < DX < 0,9821
Tìm \(x \) , biết:a) \( \frac{{ - 4}}{9}:x = \frac{5}{6} \)b) \( \frac{{36}}{3}:x = - 4 + \frac{1}{3} \) c) \( - 4: \left( {x + \frac{{ - 2}}{3}} \right) = \frac{3}{4} \)d) \( \left( \frac{-1}{5}+2 \right): \left( x- \frac{7}{10} \right)= \frac{-1}{4} \) A.a) \(x = \frac{{ - 2}}{{15}}.\) b) \(x = \frac{{ - 6}}{{11}}\)c) \(\frac{{ - 14}}{3}\) d) \(\frac{{ - 13}}{2}.\)B.a) \(x = \frac{{ - 8}}{{15}}.\) b) \(x = \frac{{ - 36}}{{11}}\)c) \(\frac{{ - 14}}{3}\) d) \(\frac{{ - 13}}{2}.\)C.a) \(x = \frac{{ - 8}}{{15}}.\) b) \(x = \frac{{ - 36}}{{11}}\)c) \(\frac{{ - 4}}{3}\) d) \(\frac{{ - 3}}{2}.\)D.a) \(x = \frac{{ - 7}}{{15}}.\) b) \(x = \frac{{ - 26}}{{11}}\)c) \(\frac{{ - 1}}{3}\) d) \(\frac{{ - 13}}{2}.\)
Tính: \( - 16: \frac{4}{5} \)A.\(\frac{64}{5}\) B.\(20\) C. \( - 20\) D.\(\frac{{63}}{5}\)
Với n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện \(A_n^2 - C_n^3 = 10 \), tìm hệ số \({a_5} \) của số hạng chứa \({x^5} \) trong khai triển biểu thức \({ \left( {{x^2} - \frac{2}{{{x^3}}}} \right)^n} \) với \(x \ne 0 \) ?A. \({a_5} = 10\) B. \({a_5} = - 10{x^5}\) C. \({a_5} = {10^5}\) D. \({a_5} = - 10\)
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x \)A. \( - 2x + 3y + 6 = 0\) B. \(2x + 3y + 9 = 0\) C. \(2x + 3y - 6 = 0\) D. \(2x - 3y + 9 = 0\)
Phát biểu nào dưới đây là đúng?A.Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.B.Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu được anđehit.C.Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đậm đặc ở thu được ete.D.Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{{x^2} - 1}} \)A.3B.4C.2D.1
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} \), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 1; \, \,x = 3 \)?A. 19 B. \(\frac{{2186}}{7}\pi \) C. 20 D. 18
Mệnh đề nào dưới đây sai?A. \(\int\limits_{}^{} {f'\left( x \right)dx} = f\left( x \right) + C\) với mọi hàm \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R.B. \(\int\limits_{}^{} {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_{}^{} {g\left( x \right)dx} \), với mọi hàm \(f\left( x \right),\,\,g\left( x \right)\) có đạo hàm trên R.C. \(\int\limits_{}^{} {kf\left( x \right)dx} = k\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} \) với mọi k và với mọi hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R.D.\(\int\limits_{}^{} {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} - \int\limits_{}^{} {g\left( x \right)dx} \), với mọi \(f\left( x \right),\,\,g\left( x \right)\) có đạo hàm trên R.
a) Tìm m để phương trình: \((m-1){{x}^{2}}-2mx+m+2=0 \) có 2 nghiệm phân biệt \({{x}_{1}}, \ \ {{x}_{2}} \) khác 0 và thỏa mãn hệ thức: \( \frac{{{x}_{1}}}{{{x}_{2}}}+ \frac{{{x}_{2}}}{{{x}_{1}}}+ \frac{5}{2}=0. \)b) Giải phương trình: \(x \sqrt{2x-2}=9-5x. \)A.a) \(m\in \left\{ \frac{-1+\sqrt{73}}{18};\ \frac{-1-\sqrt{73}}{18} \right\}.\)b) \(x=\frac{3}{2}.\)B.a) \(m\in \left\{ \frac{-1+\sqrt{71}}{18};\ \frac{-1-\sqrt{71}}{18} \right\}.\)b) \(x=\frac{1}{2}.\)C.a) \(m\in \left\{ \frac{-1+\sqrt{73}}{3};\ \frac{-1-\sqrt{73}}{3} \right\}.\)b) \(x=\frac{-1}{2}.\)D.a) \(m\in \left\{ \frac{-2+\sqrt{73}}{8};\ \frac{-2-\sqrt{73}}{8} \right\}.\)b) \(x=\frac{5}{2}.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến