Cho hình trụ có bán kính đáy \(r = 2\) và chiều cao \(h = 3\). Diện tích xung quanh của hình trụ này bằngA.\(24\pi \).B.\(12\pi \).C.\(6\pi \).D.\(20\pi \).
Cho khối cầu có bán kính \(R = 6\). Thể tích của khối cầu bằngA.\(144\pi \).B.\(36\pi \).C.\(288\pi \).D.\(48\pi \).
Cho số phức \(z = 2 + \sqrt 3 i\). Mô đun của z bằngA.\(\sqrt 5 \). B.\(\sqrt 7 \). C.\(7\).D.\(5\).
Cho các số phức \(z = 2 + i\) và \({\rm{w}} = 3 - 2i\). Phần ảo của số phức \(z + 2{\rm{w}}\) bằngA.\(8\)B.\( - 3i\).C.\( - 4\).D.\( - 3\).
Cho hàm số \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {0;2} \right]\) và \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)} dx = 2,\,\,\int\limits_0^2 {g\left( x \right)} dx = - 2\). Tính \(\int\limits_0^2 {\left[ {3f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} dx\)A.\(4\)B.\(8\)C.\(12\)D.\(6\)
Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\), \(SA = 1\) và đáy \(ABC\) là tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2. Tính góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\).A.\({60^0}\). B.\({45^0}\).C.\({30^0}\).D.\({90^0}\).
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dướiSố nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) + 1 = 0\) là:A.\(1\)B.\(2\)C.\(3\)D.\(4\)
Tập nghiệm của bất phương trình \({5^{2x + 1}} \le 25\) là:A.\(\left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right)\).B.\(\left( { - \infty ; - \dfrac{1}{2}} \right)\).C.\(\left( { - \infty ; - \dfrac{1}{2}} \right]\).D.\(\left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right]\).
Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?A.\(y = {x^3} + 3{x^2}\).B.\(y = - {x^3} + 3x\).C.\(y = {x^4} - 2{x^2}\).D.\(y = - {x^4} + 2{x^2}\).
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} - 2x + 1}}{{x + 2}}\) trên đoạn\(\left[ {0;3} \right]\) bằngA.\(0\).B.\(\dfrac{1}{2}\).C.\(\dfrac{3}{2}\).D.\(\dfrac{4}{5}\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến