Cho hai vec tơ a→ và b→ đều khác 0→. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau làA. a→+b→=a→+b→ B. a→+b→=a→+b→ ⇔a→ và b→ cùng phương C. a→+b→=a→+b→ ⇔a→ và b→ cùng hướng D. a→+b→=a→+b→ ⇔a→ và b→ ngược hướng
Cho phương trình (x - 1)(x - 3) = 0 (1).Trong các phương trình sau đây, phương trình tương đương với phương trình (1) làA. B. C. D.
Độ dài trung tuyến ${{m}_{c}}$ ứng với cạnh$c$ của$\Delta ABC$ bằng biểu thức nào sau đâyA. $\frac{{{b}^{2}}+{{a}^{2}}}{2}-\frac{{{c}^{2}}}{4}.$ B. $\sqrt{\frac{{{b}^{2}}+{{a}^{2}}}{2}+\frac{{{c}^{2}}}{4}}.$ C. $\frac{1}{2}\sqrt{\left( 2{{b}^{2}}+2{{a}^{2}} \right)-{{c}^{2}}}.$ D. $\sqrt{\frac{{{b}^{2}}+{{a}^{2}}-{{c}^{2}}}{4}}$
Chỉ A(2;1), B(1;-3). Tọa độ giao điểm I của hai đường chéo hình bình hành OABC là A. -13; 23 B. 52; 12 C. 2; 6 D. 12;32
Khẳng định sai trong các khẳng định sau đây làA. Đoạn thẳng AB và vectơ AB→ có cùng độ dài. B. AB = CD ⇔ AB→ = CD→ C. AB = CD ⇔ AB→ = CD→ D. Với hai điểm phân biệt A, B có một đoạn thẳng, nhưng có hai vectơ khác 0→ với điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B.
Cho hình bình hành ABCD. Xét 4 khẳng định sau:(a) AB→ - BC→ + AD→ = AB→(b) AD→ - DB→ - BC→ = DB→(c) AC→ + DA→ - DB→ = BC→(d) AC→ - BC→ - DC→ = 0→Kết luận đúng làA. Có 1 khẳng định đúng. B. Có 2 khẳng định đúng C. Có 3 khẳng định đúng. D. Tất cả 4 khẳng định đều đúng.
Cho tam giác ABC với H, O, G lần lượt là trực tâm , tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm của tam giác. Hệ thức đúng là:A. OH→=32OG→ B. OH→=3OG→ C. OH→=12GH→ D. 2GO→=-3OH→
Cho tam giác $ABC$ có$a=4,b=6,c=8$. Khi đó diện tích của tam giác làA. $9\sqrt{15}.$ B. $3\sqrt{15}.$ C. $105.$ D. $\frac{2}{3}\sqrt{15}.$
Cho (D) và (D') lần lượt là đồ thị của hai hàm số y = 3x + 2 và y = -3x - 2. Xét các mệnh đề sau đây:I. (D) và (D') đối xứng nhau qua trục Ox .II. (D) và (D') đối xứng nhau qua trục Oy.III. (D) và (D') cắt nhau.Mệnh đề đúng làA. Mệnh đề I. B. Mệnh đề I và III. C. Mệnh đề II và III. D. Mệnh đề III.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến