Cho phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) = {\log _2}\left[ {\left( {x - 2} \right)m} \right]\). Tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình có nghiệm là: A. B. C.\(1 \le m.\) D.\(\left[ \begin{array}{l}m < 0\\m > 1\end{array} \right.\)
Phương pháp giải: - Tìm điều kiện xác định. - Giải phương trình \({\log _a}f\left( x \right) = {\log _a}g\left( x \right) \Leftrightarrow f\left( x \right) = g\left( x \right)\). - Cô lập \(m\), đưa phương trình về dạng \(m = f\left( x \right)\). - Lập BBT của hàm số \(f\left( x \right)\). Phương trình \(m = f\left( x \right)\) có nghiệm khi và chỉ khi \(m\) thuộc khoảng giá trị của hàm số \(y = f\left( x \right)\). Giải chi tiết:Phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) = {\log _2}\left[ {\left( {x - 2} \right)m} \right]\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 1\\\left( {x - 1} \right) = \left( {x - 2} \right)m\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 1\\m = \dfrac{{x - 1}}{{x - 2}}\,\,\left( {x e 2} \right)\end{array} \right.\) Xét hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{x - 1}}{{x - 2}}\,\,\left( {x e 2} \right)\) trên \(\left( {1; + \infty } \right)\) ta có: \(f'\left( x \right) = \dfrac{{ - 1}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} < 0\,\,\forall x \in \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\). BBT:
Dựa vào BBT ta thấy phương trình có nghiệm \( \Leftrightarrow m < 0\) hoặc \(m > 1\). Chọn D.