cho tam giác MNP góc M =90độ MK vuông góc với NP bt MN=6cm.NP=10cm.tính MP,KN,KP,MK
M N P K 10 6
xét tam giác MNP có \(\widehat{M}=90^o\) theo đl py ta go ta có
\(MP^2+MN^2=NP^2\)
<=> \(MP^2+6^2=10^2\)
<=>\(MP^2=100-36\)
<=> \(MP=8\)
theo hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ta có
+) \(MN^2=NK.NP\)
<=> 6^2 =NK.10
<=>NK=3,6
NP=PK+NK
<=> 10=PK+3,6
<=> PK= 6,4
Theo hệ thức liên quan đến đg cao
MK^2 = NK.PK
<=> MK^2 =3,6 .6,4
<=> MK^2=23,04
<=> MK=4,8
vậy -..
Tính: Q= \(\dfrac{2}{\sqrt{2}}+\dfrac{1}{\sqrt{3}-\sqrt{2}}-\dfrac{2}{\sqrt{3}-1}\)
Bài 6.1 Bài tập bổ sung (Sách bài tập tập 1 - trang 16)
Rút gọn biểu thức \(3\sqrt{x^2y}+x\sqrt{y}\) vớ \(x< 0,y\ge0\) ta được
(A) \(4x\sqrt{y}\) (B) \(-4x\sqrt{y}\) (C) \(-2x\sqrt{y}\) \(\left(D\right)4\sqrt{x^2y}\)
Hãy chọn đáp án đúng ?
Bài 67* (Sách bài tập tập 1 - trang 15)
Áp dụng bất đẳng thức Cô - si cho hai số không âm, chứng minh :
a) Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất
b) Trong các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi bé nhất
Bài 66* (Sách bài tập tập 1 - trang 15)
Tìm x, biết :
a) \(\sqrt{x^2-9}-3\sqrt{x-3}=0\)
b) \(\sqrt{x^2-4}-2\sqrt{x+2}=0\)
Bài 63 (Sách bài tập tập 1 - trang 15)
Chứng minh :
a) \(\dfrac{\left(x\sqrt{y}+y\sqrt{x}\right)\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)}{\sqrt{xy}}=x-y\) với \(x>0;y>0\)
b) \(\dfrac{\sqrt{x^3}-1}{\sqrt{x}-1}=x+\sqrt{x}+1\) với \(x\ge0;xe1\)
Bài 62 (Sách bài tập tập 1 - trang 15)
Khai triển và rút gọn các biểu thức (với x, y không âm)
a) \(\left(4\sqrt{x}-\sqrt{2x}\right)\left(\sqrt{x}-\sqrt{2x}\right)\)
b) \(\left(2\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\left(3\sqrt{x}-2\sqrt{y}\right)\)
Bài 61 (Sách bài tập tập 1 - trang 15)
Khai triển và rút gọn các biểu thức (với x và y không âm)
a) \(\left(1-\sqrt{x}\right)\left(1+\sqrt{x}+x\right)\)
b) \(\left(\sqrt{x}+2\right)\left(x-2\sqrt{x}+4\right)\)
c) \(\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)\left(x+y+\sqrt{xy}\right)\)
d) \(\left(x+\sqrt{y}\right)\left(x^2+y-x\sqrt{y}\right)\)
Bài 60 (Sách bài tập tập 1 - trang 15)
Rút gọn biểu thức :
a) \(2\sqrt{40\sqrt{12}}-2\sqrt{\sqrt{75}}-3\sqrt{5\sqrt{48}}\)
b) \(2\sqrt{8\sqrt{3}}-2\sqrt{5\sqrt{3}}-3\sqrt{20\sqrt{3}}\)
Bài 59 (Sách bài tập tập 1 - trang 14)
Rút gọn các biểu thức :
a) \(\left(2\sqrt{3}+\sqrt{5}\right)\sqrt{3}-\sqrt{60}\)
b) \(\left(5\sqrt{2}+2\sqrt{5}\right)\sqrt{5}-\sqrt{250}\)
c) \(\left(\sqrt{28}-\sqrt{12}-\sqrt{7}\right)\sqrt{7}+2\sqrt{21}\)
d) \(\left(\sqrt{99}-\sqrt{18}-\sqrt{11}\right)\sqrt{11}+3\sqrt{22}\)
Bài 58 (Sách bài tập tập 1 - trang 14)
a) \(\sqrt{75}+\sqrt{48}-\sqrt{300}\)
b) \(\sqrt{98}-\sqrt{72}+0,5\sqrt{8}\)
c) \(\sqrt{9a}-\sqrt{16a}+\sqrt{49a}\) với \(a\ge0\)
d) \(\sqrt{16b}+2\sqrt{40b}-3\sqrt{90b}\) với \(b\ge0\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến