Hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}{{x}^{y+4x}}={{y}^{5\left( y-\frac{x}{3} \right)}}\\{{x}^{3}}={{y}^{-1}}\end{array} \right.\left( I \right)$ có nghiệm là A. $\left( 1;1 \right);\left( 2;\frac{1}{8} \right).$ B. (2; 1); (1; 1). C. $\left( 1;-1 \right);\left( -2;-\frac{1}{8} \right).$ D. $\left( 1;1 \right);\left( -2;-\frac{1}{8} \right).$
Từ còn thiếu trong khẳng định $''{{\log }_{n}}(n+1)....{{\log }_{{n+1}}}(n+2),\forall n>1.''$ là?A. Nhỏ hơn. B. Bằng. C. Không so sánh được với. D. Lớn hơn.
Nghiệm nguyên của phương trình $\displaystyle {{\log }_{2}}\left( {x-\sqrt{{{{x}^{2}}-1}}} \right).{{\log }_{3}}\left( {x+\sqrt{{{{x}^{2}}-1}}} \right)={{\log }_{6}}\left| {x-\sqrt{{{{x}^{2}}-1}}} \right|$ làA. $\displaystyle x=1$ B. $\displaystyle x=-1$ C. $\displaystyle x=2$ D. $\displaystyle x=3$
Phương trình log(2x + 5) = 1 + logx có nghiệm là:A. 5 B. C. D.
Hình nón có bán kính đáy R và chiều cao 2R ngoại tiếp một hình cầu. Hình cầu cũng nội tiếp trong một khối trụ. Thể tích của khối trụ là:A. B. C. D.
Cho hai điểm A, B cố định, AB = a và điểm M thay đổi sao cho MA2 + MB2 = a2 . Tập hợp những điểm M là:A. Mặt cầu có bán kính B. Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng AB tại A. C. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. D. Mặt cầu có tâm A hoặc B.
Khối nón có thể tích $V=64\pi $ và có bán kính đáy 3 thì độ dài đường sinh làA. 10. B. 20. C. 5. D. 30.
Thể tích hình lăng trụ lục giác đều nội tiếp trong trong một hình trụ có bán kính R và chiều cao R làA. B. 4R3 C. 4R3 D. 6R3
Ta có bằng:A. 256 B. 64 C. 32 D. 12
Cho hàm số $f(x)=x{{e}^{x}}$. Gọi f''(x) là đạo hàm cấp hai của $f\left( x \right)$. Ta có f''(1) bằngA. $3e$ B. $-3{{e}^{2}}$ C. ${{e}^{3}}$ D. $-5{{e}^{2}}$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến