Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z làA.32,88% B.58,84% C.50,31% D.54.18%
Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16 mol peptit Y hoặc 0,16 mol peptit Z đều thu được số mol CO2 có số mol nhiều hơn số mol của H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?A.12% B.10% C.95% D.54%
Để tạo ra từ trường quay trong động cơ không đồng bộ ba pha, người ta thường dùng cách nào sau đây:A.Cho nam châm quay đều quanh một trục.B.Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cuộn dây.C.Cho dòng điện xoay chiều ba pha đi qua ba cuộn dâyD.Cho vòng dây quay đều quanh một nam châm.
Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số 20Hz theo phương vuông góc với sợi dây. Tại M trên dây và cách A một đoạn 50cm luôn dao động lêch pha ( k ∈ ℤ ) . Biết rằng thời gian sóng truyền từ A đến M lớn hơn 3 chu kỳ và nhỏ hơn 4 chu kỳ. Giá trị vận tốc truyền sóng trên dây là:A.3,16m/s hoặc 2,73 m/sB.2,8m/sC.4,3m/s. D. 3,0m/s.
a) Cho \(x,\,y\) là 2 số thực dương. CMR: \(\frac{{{x^2}}}{y} + \frac{{{y^2}}}{x} \ge x + y\)b) Xét các số thực \(a,\;b,\;c\) với \(b \ne a + c\) sao cho phương trình: \(a{x^2} + bx + c = 0\) có 2 nghiệm thực \(m,\;n\) thỏa mãn: \(0 \le m,n \le 1\). Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: \(M = \frac{{(a - b)(2a - c)}}{{a(a - b + c)}}\)A.\(b)\,\,\max M = 2\,\,;\,\,\,\min M = \frac{3}{4}\)B.\(b)\,\,\max M = 3\,\,;\,\,\,\min M = \frac{1}{4}\)C.\(b)\,\,\max M = 4\,\,;\,\,\,\min M = \frac{5}{4}\)D.\(b)\,\,\max M = 1\,\,;\,\,\,\min M = \frac{1}{2}\)
Cho \(x + \sqrt 3 = 2.\) Tính giá trị biểu thức: \(H = {x^5} - 3{x^4} - 3{x^3} + 6{x^2} - 20x + 2023.\)A.\(H = 2016\)B.\(H = 2017\)C.\(H = 2018\)D.\(H = 2019\)
Giải phương trình: \(\sqrt {x + 1} + \sqrt {6x - 14} = {x^2} - 5.\)A.\(x = 3\)B.\(x = 2\)C.\(x = 1\)D.\(x = 0\)
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}({x^2} + 1)({y^2} + 1) = 10\\(x + y)(xy - 1) = 3\end{array} \right.\)A.\(S = \left\{ {\left( {1;\;2} \right),\;\left( {2;\;1} \right),\;\left( { - 1; - 2} \right),\;\left( { - 2;\; - 1} \right),\;\left( {0;\,3} \right),\;\left( {3;\;0} \right)} \right\}.\)B.\(S = \left\{ {\left( { - 1;\;2} \right),\;\left( {2;\; - 1} \right),\;\left( {1; - 2} \right),\;\left( { - 2;\;1} \right),\;\left( {0;\,3} \right),\;\left( {3;\;0} \right)} \right\}.\)C.\(S = \left\{ {\left( { - 1;\;2} \right),\;\left( {2;\; - 1} \right),\;\left( { - 1; - 2} \right),\;\left( { - 2;\; - 1} \right),\;\left( {0; - 3} \right),\;\left( { - 3;\;0} \right)} \right\}.\)D.\(S = \left\{ {\left( {1;\;2} \right),\;\left( {2;\;1} \right),\;\left( {1; - 2} \right),\;\left( { - 2;\;1} \right),\;\left( {0; - 3} \right),\;\left( { - 3;\;0} \right)} \right\}.\)
Tìm tất cả số nguyên tố \(p\) sao cho \(16p + 1\) là lập phương của 1 số nguyên dương.A.\(p = 57\)B.\(p = 37\)C.\(p = 257\)D.\(p = 307\)
Tìm tất cả bộ số nguyên \(\left( {a;\;b} \right)\) thỏa mãn: \(3({a^2} + {b^2}) - 7(a + b) = - 4.\)A.\(\left( {a;\;b} \right) = \left\{ {\left( {0;\; - 1} \right),\;\left( { - 1;\;0} \right),\;\left( {2;\;2} \right)} \right\}.\)B.\(\left( {a;\;b} \right) = \left\{ {\left( {0;\;1} \right),\;\left( {1;\;0} \right),\;\left( {2;\;2} \right)} \right\}.\)C.\(\left( {a;\;b} \right) = \left\{ {\left( {0;\;1} \right),\;\left( { - 1;\;0} \right),\;\left( { - 2;\; - 2} \right)} \right\}.\)D.\(\left( {a;\;b} \right) = \left\{ {\left( {0;\; - 1} \right),\;\left( {1;\;0} \right),\;\left( { - 2;\; - 2} \right)} \right\}.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến