Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;-1;1). Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua hình chiếu của điểm A trên các trục tọa độ làA. \(\frac{x}{2}+\frac{y}{-1}+\frac{z}{1}=0\). B.\(\frac{x}{2}+\frac{y}{-1}+\frac{z}{1}=1\). C. \(\frac{x}{2}+\frac{y}{1}+\frac{z}{1}=1\). D. \(\frac{x}{2}+\frac{y}{-1}+\frac{z}{1}=-1\).
Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình \({{\left( \log {{x}^{3}} \right)}^{2}}-20\log \sqrt{x}+1=0\) bằngA.\(10\sqrt[9]{10}\). B.10. C. 1. D. \(\sqrt[10]{10}\).
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và A’C’ bằngA.\(a\sqrt{3}\). B. \(a\). C.\(2a\). D. \(a\sqrt{2}\).
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trong đoạn \(\left[ 1;e \right]\), biết \(\int\limits_{1}^{e}{\frac{f(x)}{x}dx}=1,\,\,f(e)=2\). Tích phân \(\int\limits_{1}^{e}{f'(x)\ln xdx}=?\)A.1B.0C.2D.3
Tích phân \(\int\limits_{0}^{1}{\frac{dx}{x+1}}\) bằngA. \(\log 2\). B.\(1.\) C. \(\ln 2\). D. \(-\ln 2\).
Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. \(3\pi {{a}^{2}}\). B. \(2{{a}^{2}}\). C. \(4\pi {{a}^{2}}\). D. \(2\pi {{a}^{2}}\).
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. \(y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1\). B. \(y=-{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\). C. \(y=-{{x}^{3}}+3x+1\). D. \(y={{x}^{3}}-3x+2\).
Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?A. \(y=\sqrt{{{x}^{2}}-4}\). B.\(y=\frac{2x}{{{x}^{2}}+2}\). C.\(y=\frac{2x+1}{x-1}\). D. \(y=\frac{{{x}^{2}}-2x-3}{x+1}\).
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{2} \right)}^{x}}>{{2}^{2x-1}}\) là:A. \(\left( -\infty ;1 \right)\). B. \(\left( 1;+\infty \right)\). C. \(\left( -\infty ;\frac{1}{3} \right)\). D. \(\left( \frac{1}{3};+\infty \right)\).
Đối với một dao động riêng điều hòa, đại lượng nào sau đây hoàn toàn không phụ thuộc vào cách kích thích dao động?A.Tần sốB. biên độC.pha ban đầuD.Cơ năng
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến