is always complaining_dùng HTTD để chỉ sự phàn nàn một hành động lặp đi lặp lại.
haven't tidied_thì HTHT, dấu hiệu: for weeks
helps_thì HTĐ, diễn tả sự thật hiển nhiên
was_chia theo thì QKĐ vì có cụm 'on ancient days'.
need_chủ ngữ là 'you' nên không cần chia
are sleeping_thì HTTD, dấu hiệu: Keep silent!
was playing_thì QKTD, dấu hiệu: at 6 o'clock yesterday
will be making_thì tương lai tiếp diễn, dấu hiệu: at 8 o'clock tomorrow
is dropping_dùng HTTD diễn tả hành động xảy ra ở thời điểm nói
will have_?
am going to cook_tương lai gần đã lên kế hoạch
do - like - like
is travelling_thì HTTD, dấu hiệu: now - travels_thì HTĐ, dấu hiệu: every month - traveled_thì QKĐ, dấu hiệu: last month.