63. B - belonged
=> belong to sb: thuộc về ai
64 C - raises
=> raise sheep: nuôi cừu
65. D - any
“any” dùng trong phủ định
66 C - at
=>to be at school: ở trường
67. A - selling
=>sau giới từ dùng Ving
68. B - takes
=>takes => dùng thì hiện tại đơn, động từ “take” chia theo chủ ngữ “she” nên thêm es
69. D - air
=>clean air: không khí trong lành
70. C - extra
->extra money: tiền thừa
71. B - take
-> Take over: tiếp quản
72. D - peaceful (Adj)
->thanh bình
Chúc cậu hc tốt cho mik 5*+ tim vs ctrlhn nha
Bài này đa số dùng từ vựng ko có nhiều chiều cấu trúc
--Ngọc--