1B qualified vì đó là tính từ đứng trước danh từ teacher
2C spoken
3B liked vì đây là câu tường thuật (câu gián tiếp)
4D what aspect of + Ving (learning)
5A câu điều kiện loại 1, have to = must
6A ...think...should + Ving
7B must to + V
8A what about + Ving