P thuần chủng tròn đỏ × bầu dục vàng
P: AABB × aabb
G: AB × ab
F1: AaBb
Xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình F2
Cách 1: Viết sơ đồ lai rồi dựa vào sơ đồ lai xác định tỉ lệ
F1: AaBb × AaBb
G: ($\frac{1}{4}AB$:$\frac{1}{4}Ab$:$\frac{1}{4}aB$:$\frac{1}{4}ab$) × ($\frac{1}{4}AB$:$\frac{1}{4}Ab$:$\frac{1}{4}aB$:$\frac{1}{4}ab$)
F2: $\frac{1}{16}AABB$: $\frac{2}{16}AaBB$: $\frac{2}{16}AABb$: $\frac{4}{16}AaBb$: $\frac{1}{16}AAbb$: $\frac{2}{16}Aabb$: $\frac{1}{16}aaBB$: $\frac{2}{16}aaBb$: $\frac{1}{16}aabb$
TLKH: 9 tròn đỏ: 3 tròn vàng: 3 bầu dục đỏ: 1 bầu dục vàng
* Cách 2: tính tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình mỗi tính trạng ở F2 rồi nhân lại
+ Xét cặp Aa × Aa
F2 có kg:
$\frac{1}{4}AA$: $\frac{2}{4}Aa$: $\frac{1}{4}aa$
kiểu hình :
3 tròn: 1 bầu dục
+ Xét cặp Bb × Bb
F2 có kg:
$\frac{1}{4}BB$: $\frac{2}{4}Bb$: $\frac{1}{4}bb$
kiểu hình :
3 đỏ: 1 vàng
→ xét chung 2 cặp gen F2 có:
kiểu gen:
($\frac{1}{4}AA$: $\frac{2}{4}Aa$: $\frac{1}{4}aa$) × ($\frac{1}{4}BB$: $\frac{2}{4}Bb$: $\frac{1}{4}bb$)
= $\frac{1}{16}AABB$: $\frac{2}{16}AaBB$: $\frac{2}{16}AABb$: $\frac{4}{16}AaBb$: $\frac{1}{16}AAbb$: $\frac{2}{16}Aabb$: $\frac{1}{16}aaBB$: $\frac{2}{16}aaBb$: $\frac{1}{16}aabb$
kiểu hình:
(3 tròn: 1 bầu dục) × (3 đỏ: 1 vàng)
= 9 tròn đỏ: 3 tròn vàng: 3 bầu dục đỏ: 1 bầu dục vàng
xin hay nhất lấy động lực ạ