Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-1;3;-2) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):\,x-2y-2z+5=0\). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) bằng:A. 1. B. \(\frac{2}{3}\). C. \(\frac{2}{9}\). D. \(\frac{2\sqrt{5}}{5}\).
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3\) trên đoạn \(\left[ 0;\sqrt{3} \right]\) bằngA.6B.2C.1D.3
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;-1;1). Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua hình chiếu của điểm A trên các trục tọa độ làA. \(\frac{x}{2}+\frac{y}{-1}+\frac{z}{1}=0\). B.\(\frac{x}{2}+\frac{y}{-1}+\frac{z}{1}=1\). C. \(\frac{x}{2}+\frac{y}{1}+\frac{z}{1}=1\). D. \(\frac{x}{2}+\frac{y}{-1}+\frac{z}{1}=-1\).
Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình \({{\left( \log {{x}^{3}} \right)}^{2}}-20\log \sqrt{x}+1=0\) bằngA.\(10\sqrt[9]{10}\). B.10. C. 1. D. \(\sqrt[10]{10}\).
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và A’C’ bằngA.\(a\sqrt{3}\). B. \(a\). C.\(2a\). D. \(a\sqrt{2}\).
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trong đoạn \(\left[ 1;e \right]\), biết \(\int\limits_{1}^{e}{\frac{f(x)}{x}dx}=1,\,\,f(e)=2\). Tích phân \(\int\limits_{1}^{e}{f'(x)\ln xdx}=?\)A.1B.0C.2D.3
Tích phân \(\int\limits_{0}^{1}{\frac{dx}{x+1}}\) bằngA. \(\log 2\). B.\(1.\) C. \(\ln 2\). D. \(-\ln 2\).
Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. \(3\pi {{a}^{2}}\). B. \(2{{a}^{2}}\). C. \(4\pi {{a}^{2}}\). D. \(2\pi {{a}^{2}}\).
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. \(y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1\). B. \(y=-{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\). C. \(y=-{{x}^{3}}+3x+1\). D. \(y={{x}^{3}}-3x+2\).
Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?A. \(y=\sqrt{{{x}^{2}}-4}\). B.\(y=\frac{2x}{{{x}^{2}}+2}\). C.\(y=\frac{2x+1}{x-1}\). D. \(y=\frac{{{x}^{2}}-2x-3}{x+1}\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến