Cho hàm số f(x) = 3x2 có đồ thị (G) và điểm M ∈ (G) có hoành độ là 1. Khi đó điểm M' ∈ (G) đối xứng với M qua trục đối xứng của (G) có toạ độ là:A. (-1 ; 3). B. (3 ; -1). C. (1 ; 3). D. (3 ; 1).
Xác định tập hợp A = {x ∈ N | x2 - 2x - 3 = 0} bằng cách liệt kê các phần tử.A. A = {-1 ; 3}. B. A = {1 ; -3}. C. A = {1}. D. A = {3}.
Cho mệnh đề "∀x ∈ R, |x| ≥ 0". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề phủ định của mệnh đề trên làA. ∀x ∈ R, |x| < 0. B. ∃x ∈ R, |x| ≥ 0. C. ∃x ∈ R, |x| < 0. D. ∀x ∈ R, |x| ≤ 0.
Cho $ABC$ là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. $\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=0$ B. $\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=-\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{AB}$ C. $\left( \overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC} \right)\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{AB}\left( \overrightarrow{AC}.\overrightarrow{BC} \right)$ D. $\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BA}.\overrightarrow{BC}$
Cho tam giác ABC có ba cạnh a, b, c. Gọi các đường trung tuyếntương ứng với A, B, C là ma, mb, mc. Hỏi ma2 + mb2 + mc2 có giá trị bằngA. 3(a2 + b2 + c2) B. 34(a2 + b2 + c2) C. 32(a2 + b2 + c2) D. 38(a2 + b2 + c2)
Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M thỏa mãn4MA→ + MB→ + MC→ = 2MA→ - MB→ - MC→ là:A. Đường thẳng qua A. B. Đường thẳng qua B và C. C. Đường tròn. D. Một điểm duy nhất.
Cho tam giác ABC với a, b, c là độ dài các cạnh BC, CA, AB. Cho a = 80 ; b = 51 và c = 113. Số đo góc C bằngA. 117,50 B. 27,50 C. 157,40 D. 62,50
Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Tập hợp những điểm M thỏa mãn: MB→.MC→ = MA2 là:A. Đường thẳng vuông góc với BC tại B. B. Đường thẳng vuông góc với BC tại C. C. Một đường thẳng khác. D. Một đường tròn.
Tập hợp xác định của hàm số là:A. . B. . C. [0 ; + ∞). D. .
Xác định tập hợp B = {x ∈ Z / -2 ≤ x < 3} bằng cách liệt kê các phần tử.A. B = {-2 ; -1 ; 1 ; 2}. B. B = {0 ; 1 ; 2}. C. B = {-2 ; -1 ; 0; 1 ; 2}. D. B = {-1 ; 0; 1 ; 2}.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến